HumiSeal® 1B18 là lớp phủ bảo vệ acrylic (acrylic conformal coating) một thành phần, khô nhanh, được thiết kế để sử dụng trên các bo mạch in. Lớp phủ này cung cấp độ linh hoạt tuyệt vời, các tính chất điện ưu việt và khả năng bảo vệ chống ẩm cũng như các yếu tố môi trường. Ngoài ra, HumiSeal® 1B18 phát quang dưới ánh sáng UV giúp việc kiểm tra dễ dàng hơn và có thể sửa chữa dễ dàng. Lớp phủ này tuân thủ Chỉ thị RoHS 2015/863/EU và được công nhận theo Hồ sơ UL số E105698.
Các đặc điểm chính của HumiSeal® 1B18:
- Hóa học acrylic
- Khô nhanh
- Một thành phần
- Tương thích với nhiều loại dung môi cho các môi trường ứng dụng khác nhau
- Được công nhận theo Hồ sơ UL số E105698
- Bảo vệ xuất sắc chống ẩm và các yếu tố môi trường
- Độ linh hoạt cao
- Phát quang dưới ánh sáng UV giúp dễ dàng kiểm tra
- Dễ sửa chữa
- Tuân thủ IPC-CC-830
- Tuân thủ Chỉ thị RoHS 2015/863/EU
Ứng dụng của lớp phủ bảo vệ HumiSeal® 1B18
HumiSeal® 1B18 có thể được áp dụng trên các bề mặt đã được làm sạch hoặc các bề mặt lắp ráp bằng vật liệu “không cần làm sạch” (no clean) với lượng dư thấp. Nên tiến hành thử nghiệm đầy đủ để đảm bảo tính tương thích với vật liệu lắp ráp và điều kiện quy trình. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của HumiSeal.
Hãy chọn HumiSeal® 1B18 để có được sự bảo vệ tin cậy và linh hoạt cho các bo mạch in của bạn.
About Prostech
Prostech offers specialty materials (adhesives, tapes, thermal interface materials, insulating materials, sealants, PCB protection materials, …) along with manufacturing solutions. We proudly serve a wide range of industries and are an authorized distributor for leading global manufacturers of industrial materials and equipment. Our product range is designed to deliver customized solutions that address each customer’s unique needs.
With years of experience and a successful project history, we are confident in our ability to provide comprehensive material solutions. These solutions effectively tackle the challenges manufacturers face. To explore our full product catalog, simply click here. Our dedicated team is ready to assist with:
- Provide quotation, sample, TDS/MSDS, and technical consultation
- Testing sample quality and verifying product compatibility in our laboratory
- Customizing material formulas for special applications
- Adapting product sizes, quantities, and packaging to meet specific needs
- Offering expert advice on suitable equipment and automation processes
- Delivering technical training and on-site support for optimal product use
Moreover, Prostech ensures the safe and accurate global delivery of all materials, including “dangerous goods”, in compliance with legal regulations. For personalized technical support or to receive a quotation, please contact us today.
Thông số | Giá trị |
Mật độ, theo ASTM D1475 | 0.92 ± 0.02 g/cm³ |
Hàm lượng chất rắn, % theo trọng lượng, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4044 | 30 ± 2 % |
Độ nhớt, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4287 | 250 ± 20 centipoise |
Hàm lượng VOC | 654 grams/litre |
Thời gian khô để xử lý, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4061 | 30 phút |
Độ dày lớp phủ khuyến nghị | 25 – 75 microns |
Điều kiện lưu hóa khuyến nghị | 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 2 giờ ở 76°C |
Thời gian cần để đạt được tính chất tối ưu | 7 ngày |
Dung môi pha loãng khuyến nghị | HumiSeal Thinner 73 |
Dung môi tẩy rửa khuyến nghị | HumiSeal Stripper 1080 |
Thời hạn sử dụng ở nhiệt độ phòng, kể từ ngày sản xuất | 24 tháng |
Sốc nhiệt, 50 chu kỳ theo MIL-I-46058C | -65°C đến 125°C |
Hệ số giãn nở nhiệt – TMA | 67 ppm/°C |
Nhiệt độ chuyển thủy tinh – DSC | 42°C |
Mô đun – DMA | 11.1 MPa |
Khả năng chống cháy, theo UL 94 | V-0 |
Điện áp chịu được, theo MIL-I-46058C | >1500 volts |
Điện áp đánh thủng, theo ASTM D149 | 6300 volts |
Hằng số điện môi, tại 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98 | 2.6 |
Hệ số phân tán, tại 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98 | 0.01 |
Điện trở cách điện, theo MIL-I-46058C | 5.5 x 10¹⁴ ohms (550TΩ) |
Điện trở cách điện trong môi trường ẩm, theo MIL-I-46058C | 7.0 x 10⁹ ohms (70GΩ) |
Khả năng chống nấm mốc, theo ASTM G21 | Đạt |