Mô tả của sản phẩm H.B. Fuller Tonsan® TS856
Tonsan® TS856 là keo kết cấu polyurethane hai thành phần (2K PU) chuyên dùng để kết dính vật liệu composite. Sản phẩm có thể đóng rắn ở nhiệt độ phòng hoặc gia nhiệt để tăng tốc quá trình. Sau khi đóng rắn, keo có độ bám dính cao, khả năng chống va đập, chống nước, cách điện và chống ăn mòn tốt.
Đặc điểm của H.B. Fuller Tonsan® TS856
- Thích hợp cho nhiều loại vật liệu composite
- Độ dẻo dai và cường độ bám dính cao
- Tốc độ đóng rắn nhanh
- Khả năng chịu nhiệt trong khoảng -40°C đến 100°C
- Độ bền kéo ≥2.5 MPa, độ giãn dài ≥200%
- Chịu được môi trường khắc nghiệt và chống ăn mòn tốt
Ứng dụng của H.B. Fuller Tonsan® TS856
- Kết dính vật liệu composite trong sản xuất công nghiệp
- Ứng dụng trong ngành ô tô, hàng không và tàu thuyền
- Kết dính linh kiện điện tử và thiết bị cách điện
- Sử dụng trong các sản phẩm yêu cầu độ bền cao và chịu va đập tốt
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Thông số | Chi tiết |
Cơ sở hóa học | Polyurethane |
Loại sản phẩm | Keo kết cấu |
Thành phần | Hai thành phần (2K) |
Loại đóng rắn | Phản ứng đóng rắn |
Màu sắc | Thành phần A: Đen, Thành phần B: Vàng, Hỗn hợp: Đen |
Độ nhớt (mPa.s) | Thành phần A: ~70.000, Thành phần B: ~40.000 |
Tỷ trọng (g/ml) | 1.37 ± 0.05 |
Tỷ lệ pha trộn (A:B) | 4:1 (theo thể tích & khối lượng) |
Điều kiện đóng rắn | Nhiệt độ phòng hoặc gia nhiệt để đóng rắn nhanh hơn |
Thời gian mở tại 35°C | ~5 phút |
Cường độ ban đầu (90°C/80s) | ~1.0 MPa |
Độ cứng Shore A | 60-70A |
Độ bền kéo (MPa) | ≥2.5 MPa |
Độ giãn dài (%) | ≥200% |
Độ bền cắt chồng (MPa) | ≥2.5 MPa |
Nhiệt độ làm việc (°C) | -40 đến 100°C |
Thời gian bảo quản | 6 tháng (bảo quản ở 15-30°C) |
Tùy chọn đóng gói | Hộp 400ml, thùng 5 gallon, thùng 55 gallon |