Tonsan® 1527 White là một loại chất trám (sealant) một thành phần (one-component) cao cấp, được chế tạo từ polymer silicone chất lượng cao (silicone polymer). Được thiết kế để đóng rắn (cure) thông qua phản ứng với độ ẩm (moisture reaction), sản phẩm chuyển hóa thành một sản phẩm đàn hồi và bền bỉ. Sản phẩm này được pha chế chuyên nghiệp dành cho các ứng dụng như niêm phong khung bên của các tấm pin mặt trời, đèn năng lượng mặt trời và thậm chí là dán hộp nối (junction boxes). Thành phần hóa học (chemical composition) tiên tiến của nó đảm bảo hiệu suất vượt trội, biến nó thành một giải pháp tin cậy trong nhiều môi trường công nghiệp.
Tính Năng và Lợi Ích Nổi Bật của TONSAN® 1527 White
Tonsan® 1527 White mang lại nhiều đặc điểm và lợi ích nổi bật:
- Tính chất cách điện xuất sắc (dielectric properties): Đảm bảo khả năng cách điện tin cậy.
- Chống cháy (flame retardant): Tăng cường an toàn trong các môi trường đòi hỏi cao.
- Ổn định nhiệt vượt trội (thermal stability): Duy trì hiệu suất ngay cả dưới nhiệt độ cao.
- Khả năng chịu thời tiết tốt & chống tia UV (weather fastness & UV resistance): Chịu được tác động kéo dài của điều kiện thời tiết khắc nghiệt và tia cực tím.
- Chứng nhận UL (UL Listed Certification): Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng nghiêm ngặt.
- Hiệu suất dính cao (adhesion performance): Đạt được khả năng kết dính nhanh và xuất sắc trên các chất nền (substrates) như kính và hợp kim nhôm.
- Khả năng chống tia cực tím vượt trội: Kéo dài tuổi thọ của ứng dụng đã được niêm phong.
Những đặc tính này khiến Tonsan® 1527 White trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng, nơi mà độ tin cậy và độ bền là tối quan trọng.
Ứng Dụng
Tonsan® 1527 White có tính đa năng cao và có thể được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau, bao gồm:
- Ứng dụng năng lượng mặt trời: Niêm phong khung bên của các tấm pin mặt trời và đèn năng lượng mặt trời, cũng như dán hộp nối (junction boxes).
- Sử dụng công nghiệp: Niêm phong pin (battery sealing), dán mép (edge gluing), lưu trữ năng lượng và dán thỏi (ingot bonding).
- Xây dựng & Lắp ráp: Niêm phong khung, dán ray (rail bonding), lắp đặt module và niêm phong khung module PV (PV module).
- Các ứng dụng khác: Phù hợp để sử dụng trên các bề mặt như nhôm, kính và kim loại, là lựa chọn xuất sắc cho việc lắp ráp tua bin (turbine assembly) và các dự án đòi hỏi cao.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Thông số kỹ thuật
Giá trị | Đơn vị | Phương pháp / Điều kiện kiểm tra |
Độ nhớt | Dạng keo trắng | – |
Mật độ | 1,37 | g/cm³ |
Tốc độ đùn | 10 – 20 | s/20g |
Thời gian làm việc | 5 – 15 | phút |
Đặc tính sau đóng rắn
Giá trị | Đơn vị | Phương pháp / Điều kiện kiểm tra |
Điểm lóe* | Tối thiểu 93 | °C, ISO3679, GB/T 5208-2008 |
Tốc độ đóng rắn (đóng rắn nửa / đầy đủ, đóng rắn ở 21 – 25°C, 45 – 55% độ ẩm tương đối) | 6 phút/24 giờ | – |
Dải nhiệt độ hoạt động* | -264 | °C, – |