MÔ TẢ SẢN PHẨM
BISCO BF-2000 – Ultra Soft Silicone là bọt silicone có độ nén cao, cực kỳ mềm mại. Sự kết hợp giữa trọng lượng nhẹ và độ mềm lý tưởng giúp loại bọt chống cháy này trở thành lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng trong ngành vận tải, công nghiệp, và điện tử, nơi yêu cầu lực đóng thấp và khả năng làm kín chống bụi. BISCO Silicones có sẵn ở nhiều độ dày và được sản xuất dưới dạng cuộn, giúp các nhà gia công dễ dàng xử lý vật liệu theo kích thước mong muốn.
ĐẶC ĐIỂM của BISCO BF-2000 – Ultra Soft Silicone
- Độ mềm cực thấp cho phép sử dụng lực nhỏ hơn để làm kín các vỏ thiết bị nhưng vẫn bảo vệ thiết bị khỏi tác động của môi trường.
- Khả năng nén cao giúp vật liệu phù hợp với các khe hở có bề rộng thay đổi, tăng tính linh hoạt trong thiết kế.
- Độ đàn hồi tuyệt vời và khả năng giảm căng thẳng thấp làm giảm chi phí bảo trì liên quan đến hỏng gioăng do nén hoặc mềm đi.
- Khả năng chống tia UV, ozone, nhiệt độ cực đoan và cháy đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện môi trường.
- Có sẵn thông qua các kênh phân phối tại Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
ỨNG DỤNG của BISCO BF-2000 – Ultra Soft Silicone
- Cách ly rung động trong các thành phần điện tử và phương tiện vận tải.
- Gioăng đệm với lực đóng thấp trong thiết bị điện tử cầm tay như laptop và màn hình LCD trong nội thất máy bay và tàu hỏa.
- Vật liệu cách nhiệt chống cháy.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
THUỘC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM | GIÁ TRỊ |
Màu sắc | Đen | |
Độ dày, mm (inch) | 3.18 – 12.70 (0.125 – 0.500) | |
Dung sai | Xem mặt sau | |
Chiều rộng tiêu chuẩn, mm (inch) | 12.7 – 914 (0.500 – 36.0) | |
Mật độ, kg/m³ (lb./ft³) | ASTM D 1056 | 160 (10.0) |
Lực nén biến dạng, kPa (psi) | ASTM D 1056 (Lực đo @25% nén) | 13.8 (2.5 Max) |
Biến dạng nén, giá trị điển hình (%) | ASTM D 1056 Test D | @70°C (158°F), 22 giờ: 1% |
@100°C (212°F), 22 giờ: 5% | ||
Độ bền kéo tối thiểu, kPa (psi) | ASTM D 412 | 172 (25) |
Độ giãn dài tối thiểu (%) | ASTM D 412 | 80 |