Mô Tả Sản Phẩm
Keo Epoxy Một Thành Phần Everwide JE085-2 là keo epoxy một thành phần dùng để dán các thiết bị điện tử. Sản phẩm này có độ bám dính tốt và có thể đóng rắn nhanh ở nhiệt độ thấp trung bình, phù hợp với việc dán nhiều loại vật liệu khác nhau. Keo này có độ bền tuyệt vời và đã vượt qua nhiều bài kiểm tra môi trường khác nhau. Nó thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ kết tủa thấp trong khu vực dán, chẳng hạn như lắp ráp kính quang học, động cơ cuộn giọng nói và dán các thành phần nhiệt của C-MOS.
Đặc Điểm Của Keo Epoxy Một Thành Phần Everwide JE085-2
- Sản phẩm này là hệ thống không dung môi và không bay hơi.
- Sản phẩm có đặc tính kết tủa thấp, giúp giảm ô nhiễm.
- Bề mặt của sản phẩm đã đóng rắn sẽ không bị dính dầu và có độ bóng thấp.
- Nó cung cấp khả năng chống hóa chất và dung môi tuyệt vời.
- Keo đã đóng rắn có khả năng bảo vệ tuyệt vời và chịu rung cho các thiết bị điện tử.
- Sản phẩm này tuân thủ các quy định EU RoHS 2011/65.
- Sản phẩm này tuân thủ các giới hạn chlorine < 900ppm, bromine < 900ppm, chlorine + bromine <1500ppm.
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới. Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây. Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng: Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.Giới thiệu về Prostech
Thuộc Tính Thường Gặp
Thuộc Tính | Giá Trị |
---|---|
Ngoại Quan | Lỏng |
Màu Sắc | Đen |
Độ Viscosity (25°C, S14 50rpm, cps) | 10,670 |
Thuộc Tính Sau Khi Đóng Rắn
Thuộc Tính | Giá Trị |
---|---|
Nhiệt Độ Chuyển Giai Đoạn (DSC), °C | 28 |
Hệ Số Nở Dài (CTE) (<Tg), μm/°C | 76 |
Hệ Số Nở Dài (CTE) (>Tg), μm/°C | 236 |
Nhiệt Độ Cụ Thể 25°C, J/g°C | 1.388 |
Độ Cứng, Durometer (Shore D) | 75~82 |
Tỉ Trọng | 1.39 |