Thiết bị xử lý bề mặt Plasma AP-4000 Eco sản phẩm thuộc dòng máy tiết kiệm chi phí với các tính năng giống với dòng máy AP-4000 Series, tuy nhiên không được tích hợp thêm màn hình hiển thị, thiết bị điều chỉnh sức mạnh tia Plasma, lựa chọn Q/C, đầu cảm biến nhiệt và chế độ tạm dừng. Dòng máy này được thiết kế dành cho các ứng dụng đơn giản hơn, không cần đến các tính năng cao cấp vì AP – 4000 Eco sẽ được tích hợp trên các dây chuyền/ thiết bị khác trong quá trình sản xuất.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT:
- Máy được thiết kế chắc chắn, an toàn, có size phù hợp với mục đích sử dụng, đường dây tải điện cao áp: 12000V~
- Vòi phun nozzle được thiết kế đa dạng và có công nghệ thiết kế đặc biệt có một không hai
- Thiết bị được thiết kế thành một khối và độ dài dây cáp có thể thay đổi tùy nhu cầu:
– Kích thước: 357 (W) x 534 (D) x 186 (H)
– Độ dài dây nối giữa vòi phun nozzle và thân máy: Loại thông thường 3m / lớn nhất là 20m (có thể điều chỉnh tùy thuộc nhu cầu sản xuất) - Chi phí duy trì thấp: hầu như chỉ sử dụng không khí và điện năng (điện năng tiêu hao dưới 1kW)
- Chứng nhận về thiết kế chắc chắn và an toàn: CE Certified / ISO 9001 / ISO 14001
ỨNG DỤNG:
- Thiết bị gia dụng
- Đồ vật tiêu dùng hằng ngày: giầy, vỏ hộp, đồ chơi, …
- Sản xuất ô tô
- Thiết bị thể dục, thể thao
Tính chất | AP-4000 |
Điện áp đầu vào | 220/230VAC ± 10% 50/60Hz |
Điện năng tiêu hao | Max 1 kW (It is changed by nozzle design and air pressure) |
Tần số | 13~33 kHz |
Khoảng rộng có thể xử lý | 5~30mm (by nozzle design and distance) |
Kích thước thật | 357ⅹ534ⅹ186 |
Trọng lượng | 28kg |
Áp suất khí sử dụng: Không khí, N2, Ar, gas (H2 5%) | 1~4Bar (must be remove oil and water) |