HumiSeal® 1B73D là một lớp phủ bảo vệ (conformal coating) acrylic hiệu suất cao, một thành phần (single-component), khô nhanh, được thiết kế đặc biệt cho các bảng mạch in (printed circuit assemblies – PCAs). Công thức tiên tiến này mang lại tính linh hoạt và các đặc tính điện vượt trội, là lựa chọn đáng tin cậy để bảo vệ các linh kiện điện tử nhạy cảm. Với các tính năng ứng dụng cải tiến và tuân thủ tiêu chuẩn ngành, HumiSeal® 1B73D là giải pháp hàng đầu cho ngành sản xuất điện tử hiện đại.
Đặc điểm của HumiSeal® 1B73D
- Khô Nhanh và Ứng dụng Dễ dàng: Được thiết kế để ứng dụng hiệu quả và khô nhanh, giúp đơn giản hóa quy trình phủ cho các nhà sản xuất.
- Ứng dụng Không Bọt: Công thức đặc biệt để giảm thiểu việc tạo bọt khi sử dụng với thiết bị phủ màng chọn lọc (selective film coating equipment), đảm bảo bề mặt hoàn thiện mịn và đồng nhất.
- Tính Linh Hoạt và Tính chất Điện vượt trội: Bảo vệ các bảng mạch in với khả năng cách điện mạnh mẽ và tính linh hoạt cao, cải thiện độ tin cậy và hiệu suất.
- Huỳnh quang UV cho Kiểm tra: Phát sáng dưới ánh sáng UV, giúp đơn giản hóa quy trình kiểm tra và đảm bảo chất lượng.
- Dễ dàng Sửa chữa: Đơn giản hóa việc bảo trì với các tùy chọn sửa chữa dễ dàng, giảm thời gian ngừng hoạt động và chi phí.
- Cùng Nhựa Acrylic Nền như HumiSeal® 1B73: Giữ nguyên các ưu điểm hiệu suất đã được chứng minh và các đặc tính sau khi đóng rắn tương đương với HumiSeal® 1B73, đồng thời bổ sung các lợi ích phù hợp với kỹ thuật phủ hiện đại.
- Tuân thủ Tiêu chuẩn Ngành: Hoàn toàn tuân thủ Chỉ thị RoHS 2011/65/EU và được công nhận theo hồ sơ UL số E105698, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và môi trường.
Tại sao nên chọn HumiSeal® 1B73D?
HumiSeal® 1B73D mang lại hiệu suất đáng tin cậy như HumiSeal® 1B73, với các cải tiến phù hợp cho ứng dụng phủ màng chọn lọc. Các đặc tính tiên tiến, dễ sử dụng và tuân thủ các tiêu chuẩn toàn cầu khiến sản phẩm này trở thành lựa chọn lý tưởng để bảo vệ các bảng mạch in trong các môi trường yêu cầu cao.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Thuộc Tính | 1B73D | 1B73D/600 PB54 |
Tỷ trọng (theo ASTM D1475) | 0,92 ± 0,02 | 0,925 ± 0,025 |
Hàm lượng chất rắn (% theo khối lượng, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4044) | 29,5 ± 2 | 19 ± 2 |
Độ nhớt (theo Fed-Std-141, Phương pháp 4287) | 262 ± 20 | 54 ± 5 |
Hàm lượng VOC (gram/lít) | 661 | 749,2 |
Thuộc Tính | Giá Trị |
Thời gian khô để xử lý (theo Fed-Std-141, Phương pháp 4061) | 30 phút |
Độ dày lớp phủ khuyến nghị | 25 – 75 micromet |
Điều kiện đóng rắn khuyến nghị | 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 2 giờ ở 76°C |
Thời gian đạt tính chất tối ưu | 7 ngày |
Dung môi pha loãng khuyến nghị | HumiSeal® Thinner 73 |
Dung môi bóc tách khuyến nghị | HumiSeal® Stripper 1080 |
Thời hạn sử dụng ở nhiệt độ phòng, từ ngày sản xuất (DOM) | 24 tháng |
Sốc nhiệt (50 chu kỳ, theo MIL-I-46058C) | -65°C đến 125°C |
Hệ số giãn nở nhiệt (TMA) | 67 ppm/°C |
Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh (DSC) | 42°C |
Mô đun đàn hồi (DMA) | 11,1 MPa |
Khả năng chống cháy (theo UL 94) | V-1 |
Điện áp chịu đựng điện môi (theo MIL-I-46058C) | >1500 volt |
Điện áp phá hủy điện môi (theo ASTM D149) | 6300 volt |
Hằng số điện môi (ở 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98) | 2,6 |
Hệ số tán thất (ở 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98) | 0,01 |
Điện trở cách điện (theo MIL-I-46058C) | 5,5 x 10¹⁴ ohm (550TΩ) |
Điện trở cách điện khi có độ ẩm (theo MIL-I-46058C) | 7,0 x 10¹⁰ ohm (70GΩ) |
Khả năng chống nấm mốc (theo ASTM G21) | Đạt tiêu chuẩn |
Nhiệt độ vận hành tối đa | 150°C |