HumiSeal® 1B31S là lớp phủ bảo vệ dạng acrylic (acrylic conformal coating) một thành phần, khô nhanh, cung cấp khả năng bám dính vượt trội và bảo vệ xuất sắc chống ẩm cũng như các yếu tố môi trường khác cho các bo mạch điện tử. Lớp phủ này có độ linh hoạt tuyệt vời, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. HumiSeal® 1B31S cũng phát quang dưới ánh sáng UV, giúp việc kiểm tra dễ dàng hơn, và dễ dàng sửa chữa để bảo trì lâu dài.
HumiSeal® 1B31S đạt chuẩn MIL-I-46058C và tuân thủ các quy định của IPC-CC-830 và Chỉ thị RoHS 2015/863/EU, đảm bảo chất lượng cao và trách nhiệm về môi trường.
Các đặc điểm chính của HumiSeal® 1B31S:
- Hóa học acrylic
- Khô nhanh
- Một thành phần
- Bảo vệ chống ẩm và môi trường xuất sắc
- Tăng cường bám dính trên các bề mặt khó
- Phát quang dưới ánh sáng UV để dễ dàng kiểm tra
- Dễ dàng sửa chữa
- Đạt chuẩn MIL-I-46058C
- Tuân thủ IPC-CC-830
- Tuân thủ Chỉ thị RoHS 2015/863/EU
Ứng dụng của HumiSeal® 1B31S
Để đạt kết quả tốt nhất, cần đảm bảo bề mặt (substrate) sạch sẽ trước khi áp dụng HumiSeal® 1B31S. Bề mặt phải không có độ ẩm, bụi bẩn, sáp, dầu mỡ, tàn dư chất hàn và các tạp chất khác. Bất kỳ sự ô nhiễm nào đều có thể gây ra các vấn đề tiềm ẩn và hỏng hóc cho bo mạch.
Hãy lựa chọn HumiSeal® 1B31S để có sự bảo vệ tin cậy và hiệu suất vượt trội cho các bo mạch in của bạn.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Thông số | Giá trị |
Mật độ, theo ASTM D1475 | 0.91 ± 0.02 g/cm³ |
Hàm lượng chất rắn, % theo trọng lượng, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4044 | 35 ± 3 % |
Độ nhớt, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4287 | 200 ± 15 centipoise |
Hàm lượng VOC | 592 grams/litre |
Thời gian khô để xử lý, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4061 | 10 phút |
Độ dày lớp phủ khuyến nghị | 25 – 75 microns |
Điều kiện lưu hóa khuyến nghị | 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 30 phút ở 76°C |
Thời gian cần để đạt được tính chất tối ưu | 7 ngày |
Dung môi pha loãng khuyến nghị (ngâm và quét) | HumiSeal Thinner 503 |
Dung môi pha loãng khuyến nghị (phun) | HumiSeal Thinner 521, 521EU |
Dung môi tẩy rửa khuyến nghị | Stripper 1080, 1080EU |
Thời hạn sử dụng ở nhiệt độ phòng, kể từ ngày sản xuất | 24 tháng |
Sốc nhiệt, 50 chu kỳ theo MIL-I-46058C | -65°C đến 125°C |
Hệ số giãn nở nhiệt – TMA | 170 ppm/°C dưới Tg, 340 ppm/°C trên Tg |
Nhiệt độ chuyển thủy tinh – DSC | 14°C |
Mô đun – DMA | 2000 MPa @ -40°C, 1050 MPa @ 20°C, 8.5 MPa @ 60°C |
Khả năng chống cháy, theo MIL-I-46058C | Tự dập tắt |
Điện áp chịu được, theo MIL-I-46058C | >1500 volts |
Điện áp đánh thủng, theo ASTM D149 | 7500 volts |
Hằng số điện môi, tại 1MHz và 25°C theo ASTM D150-98 | 2.5 |
Hệ số phân tán, tại 1MHz và 25°C theo ASTM D150-98 | 0.01 |
Điện trở cách điện, theo MIL-I-46058C | 8.0 x 10¹⁴ ohms (800TΩ) |
Điện trở cách điện trong môi trường ẩm, theo MIL-I-46058C | 6.0 x 10¹⁰ ohms (60GΩ) |
Khả năng chống nấm mốc, theo ASTM G21 | Đạt |