Devcon® 5 Minute® Epoxy: Cần sửa chữa nhanh chóng và bền bỉ cho cơ sở hạ tầng ống dẫn của bạn? Devcon® 5 Minute® Epoxy là giải pháp hoàn hảo cho mọi nhiệm vụ sửa chữa và bảo trì. Loại keo epoxy đóng rắn nhanh này cung cấp một chất kết dính đa năng, dễ pha trộn chỉ trong vài giây, hiệu quả trong việc lấp đầy các khe hở cho nhiều ứng dụng khác nhau. Sản phẩm khô trong vòng 15 phút và đạt độ bền tối đa sau một giờ, lý tưởng cho các sửa chữa khẩn cấp. Devcon® 5 Minute® Epoxy mang lại sự bảo vệ lâu dài cho ống dẫn của bạn chống lại sự hao mòn và hư hỏng, với khả năng bám dính mạnh mẽ và linh hoạt.
Mô tả sản phẩm
Devcon® 5 Minute® Epoxy là keo dán gốc epoxy hai thành phần, đóng rắn nhanh, đa năng. Sản phẩm có thể kết dính tốt với kim loại, vải, gốm sứ, kính, gỗ và bê tông (kết hợp với nhau).
Đặc điểm của Devcon® 5 Minute® Epoxy
Devcon® 5 Minute® Epoxy có những đặc điểm chính sau:
- Kết dính các bề mặt cứng và bền như kim loại, kính, gốm sứ, bê tông và gỗ.
- Tạo ra một lớp keo trong suốt, cứng và tự cân bằng chỉ trong vài phút.
- Được liệt kê dưới NSN Stock#8040-00-264-6816: #8040-01-067-6126.
- Đạt độ bền chức năng sau 1 giờ.
- 100% phản ứng, không chứa dung môi.
- Độ nhớt thấp (10,000 cps).
- Thời gian mở: 4-7 phút.
- Thời gian khô tạm: 10-15 phút.
- Màu sắc: Trong suốt.
- Tỷ lệ pha trộn: 1:1.
- Thời gian làm việc tối thiểu: 3 phút.
- Thời gian làm việc tối đa: 6 phút.
- Thời gian khô tạm tối thiểu: 10 phút.
- Thời gian khô tạm tối đa: 15 phút.
Hướng dẫn sử dụng Devcon® 5 Minute® Epoxy
- Bôi keo đã pha lên một bề mặt dưới dạng màng mỏng hoặc hạt keo.
- Ghép các bề mặt lại với nhau trong thời gian làm việc khuyến nghị.
- Dùng lực để ép hai bề mặt lại để giảm khoảng cách và đảm bảo tiếp xúc tốt. Một lớp keo nhỏ nên tràn ra các cạnh để hiển thị việc lấp đầy khe hở đúng cách.
Về ITW Performance Polymers
ITW Performance Polymers là công ty dẫn đầu toàn cầu trong lĩnh vực nghiên cứu, phát triển và sản xuất keo kết cấu, hợp chất làm đầy, vật liệu syntatic có thể phun, các hợp chất sữa chữa và lớp phủ chống mài mòn, các thương hiệu hàng đầu của ITW PP bao gồm:
- Chockfast: Hợp chất chèn lấp và chèn khối.
- Densit: Hệ thống phủ chống mài mòn và chèn lấp.
- Devcon: Giải pháp phủ chống mài mòn và MRO.
- Epocast: Hợp chất chèn lấp.
- Insulcast: Giải pháp đổ khuôn và đóng gói.
- Korrobond: Hợp chất lót.
- Permatex: Giải pháp MRO.
- Plexus: Giải pháp keo kết dính.
- Spraycore: Vật liệu tổng hợp phun và sản phẩm chuyên dụng.
Xem tất cả các sản phẩm của ITW PP tại đây
About Prostech
Prostech offers specialty materials (adhesives, tapes, thermal interface materials, insulating materials, sealants, PCB protection materials, …) along with manufacturing solutions. We proudly serve a wide range of industries and are an authorized distributor for leading global manufacturers of industrial materials and equipment. Our product range is designed to deliver customized solutions that address each customer’s unique needs.
With years of experience and a successful project history, we are confident in our ability to provide comprehensive material solutions. These solutions effectively tackle the challenges manufacturers face. To explore our full product catalog, simply click here. Our dedicated team is ready to assist with:
- Provide quotation, sample, TDS/MSDS, and technical consultation
- Testing sample quality and verifying product compatibility in our laboratory
- Customizing material formulas for special applications
- Adapting product sizes, quantities, and packaging to meet specific needs
- Offering expert advice on suitable equipment and automation processes
- Delivering technical training and on-site support for optimal product use
Moreover, Prostech ensures the safe and accurate global delivery of all materials, including “dangerous goods”, in compliance with legal regulations. For personalized technical support or to receive a quotation, please contact us today.
Đã đóng rắn trong 7 ngày @ 75°F (24°C)
Thuộc tính | Giá trị điển hình | Kiểm tra tiêu chuẩn |
---|---|---|
Độ bền kéo dán (GBS) | 1,900 psi (13.1 MPa) | Độ bền kéo dán ASTM D1002 |
Cường độ điện môi | 490 volts/mil (19.3 kV/mm) | Cường độ điện môi ASTM D149 |
Độ cứng | 85 Shore D | Độ cứng đã đóng rắn Shore D ASTM D2240 |
Khả năng chịu va đập | 5.5 ft-lb/in² (11.56 kJ/m²) | – |
Nhiệt độ phục vụ (khô) | -40°F đến 200°F (-40°C đến 93°C) | – |
Hàm lượng rắn theo thể tích | 100% | – |
Thể tích riêng | 25.1 in³/lb (0.99 cm³/g) | – |
Độ giãn dài khi kéo | 1% | – |
T-Peel | 2-3 pli (0.35-0.53 N/mm) | – |
Thuộc tính chưa đóng rắn @ 72°F (23°C)
Thuộc tính | Giá trị điển hình |
---|---|
Màu sắc | Hổ phách nhạt |
Thời gian làm việc | 3-6 phút |
Thời gian cố định | 10-15 phút |
Thời gian đóng rắn chức năng | 0.75-1 giờ |
Thời gian đóng rắn hoàn toàn | 12 giờ |
Tỷ lệ pha theo thể tích | 1:1 |
Tỷ lệ pha theo trọng lượng | 1:1 |
Khối lượng riêng khi trộn | 9.17 lb/gal (1.10 g/cm³) |