MÔ TẢ SẢN PHẨM
Băng keo cách điện 3M™ Polyester Film Electrical Tape 56 là băng keo màu vàng, có độ dày 2.5 mil (0.064 mm). Sản phẩm gồm lớp nền polyester dày 1 mil (0.025 mm) được phủ một lớp keo cao su nhạy áp lực, không ăn mòn ở một mặt.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT của 3M™ Polyester Film Electrical Tape 56
- Keo cao su nhạy áp lực với lớp nền polyester mang lại khả năng bám dính tối ưu.
- Phù hợp để sử dụng làm lớp che cuộn dây và cách điện giữa các lớp.
- Chịu được dải nhiệt độ từ 32 đến 266°F (0 đến 130°C).
- Được chứng nhận UL và tuân thủ RoHS 2011/65/EU.
ỨNG DỤNG của 3M™ Polyester Film Electrical Tape 56
- Cuốn cuộn dây.
- Sử dụng trong tụ điện.
- Bó dây dẫn (wire harnesses).
- Máy biến áp.
- Động cơ cực bóng mờ (shaded pole motors).
- Động cơ phân số mã lực (fractional-horsepower motors).
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Thông Số Kỹ Thuật Vật Lý | |
Thuộc Tính | Giá Trị |
Màu sắc (Quan sát bằng mắt) | Vàng |
Lớp keo | Cao su đóng rắn |
Lớp nền | Màng polyester |
Độ dày lớp nền | 1 mil (0.025 mm) |
Độ dày tổng | 2.5 +/- 0.5 mils (0.064 +/- 0.013 mm) |
Độ bám dính với thép (Tối thiểu) | 35 oz/in (3.8 N/cm) |
Độ bền kéo (Tối thiểu) | 20 lb/in (35 N/cm) |
Độ giãn dài (Tối thiểu) | 75% |
Thông Số Kỹ Thuật Điện | |
Thuộc Tính | Giá Trị |
Chỉ số bám dính so sánh (CTI) | I |
Điện áp đánh thủng (Tối thiểu) | 4500 V |
Hệ số ăn mòn điện phân | 1 |
Điện trở cách điện (Tối thiểu) | 1×10¹² Ω |