Momentive TSE3976-B là keo silicone bị kín chất lượng cao, một thành phần, có khả năng lưu hóa thành cao su silicone (silicone rubber) linh hoạt khi tiếp xúc với độ ẩm không khí ở nhiệt độ phòng. Được thiết kế để chịu nhiệt tuyệt vời và cách điện vượt trội, keo cung cấp giải pháp đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Đặc điểm nổi bật:
- Khả năng chịu nhiệt xuất sắc
- Độ bay hơi thấp, với hàm lượng siloxane phân tử thấp được giảm thiểu
- Không ăn mòn kim loại, đáp ứng các tiêu chuẩn chống ăn mòn MIL-A-46146B
- Quá trình lưu hóa nhanh
- Khả năng bám dính không cần lớp lót (primerless adhesion) trên nhiều loại vật liệu
- Mùi thấp trong quá trình lưu hóa, chỉ thải ra hơi cồn
- Độ chảy tốt cho bề mặt hoàn thiện mịn màng
- Keo một thành phần, có thể sử dụng luôn không cần trộn.
Ứng dụng của TSE3976-B:
- Cách điện (electrical insulation) cho các thành phần và thiết bị gia dụng cần chịu nhiệt
- Cách điện và làm kín chống thấm nước (waterproof sealing) cho các cổng ra/vào của động cơ và máy biến áp
- Làm kín và bọc kín các bộ phận phát nhiệt trong thiết bị gia dụng
- Keo dán (adhesive) cho việc kết nối kim loại, kính, nhựa, gỗ, và nhiều loại vật liệu khác
TSE3976-B lý tưởng cho các môi trường đòi hỏi độ bền và độ tin cậy cao.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Thuộc tính | Thông số |
TÍNH CHẤT CHƯA ĐÓNG RẮN | |
Ngoại quan | Hỗn hợp dạng paste, màu đen |
Độ nhớt (23°C) Pa·s {P} | 70 {700} |
Thời gian không dính (23°C) phút | 5 |
TÍNH CHẤT ĐÃ ĐÓNG RẮN (7 ngày @ 23°C, 50% RH) | |
Ngoại quan | Cao su đàn hồi |
Mật độ (23°C) g/cm³ | 1.06 |
Độ cứng (Type A) | 30 |
Độ bền kéo MPa {kgf/cm²} | 1.7 {17} |
Độ giãn dài % | 210 |
Độ bám dính*¹ MPa {kgf/cm²} | 1.3 {13} |
Độ dẫn nhiệt*² W/(m·K) {cal/(cm·s·°C)} | 0.18 {4.4×10⁻⁴} |
Siloxane bay hơi*² wt % | 0.025 |
Điện trở thể tích Ω·cm | 1.0×10¹⁵ |
Độ bền điện kV/mm | 27 |
Hằng số điện môi (60Hz) | 3 |
Hệ số tổn thất điện môi (60Hz) | 0.01 |