Giải pháp tra keo chính xác 3D cùng với trục xoay, định vị bằng hệ thống cảm biến hình ảnh thông minh
Hệ thống máy tra keo 4 trục RV Series của Nordson EFD được sáng chế nhằm sử dụng trong các ứng dụng tra keo yê u cầu cao về độ chính xác, dễ dàng sử dụng cùng với các xi-lanh vật liệu hoặc van tra keo tương thích.
Hệ thống được điều khiển bởi phần mềm DispenseMotion và camera cảm biển hình ảnh CCD thông minh giúp việc lập trình trở nên dễ dàng hơn. 3 trục cơ bản: X, Y và Z giúp người dùng kiểm soát được đường vật liệu ở nhiều biên dạng khác nhau: đường thẳng, chấm nhỏ, đường cong, vòng tròn và các hình ảnh được thiết kế sẵn. Bên cạnh đó, trục xoay thứ tư của hệ thống có thể giúp đầu tra keo xoay 360° xung quanh khu vực tra keo, trạm và tra keo đến khu vực khó thấy nhất, bị che khuất bởi các linh kiện/ bộ phận khác.
Một đặc điểm căn bản khác của hệ thống này đó chính là khả năng điều chỉnh độ cao và vị trí của đầu bơm keo với sai số chỉ +/- 8 μm. Diện tích khu vực gia công nhiều lựa chọn từ 300 x 300 đến 620 x 500 mm, giúp máy trở thành một hệ thống phù hợp cho cả các thí nghiệm đơn giản đến hệ thống sản xuất hàng loạt. Hệ thống RV Series có thể hoạt động độc lập hoặc được tích hợp vào dây chuyền có sẵn.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- Dễ dàng setup và lập trình với phần mềm DispenseMotion
- Quan sát đường vật liệu trên màn hình xem trước
- Phần mềm cảnh báo các chế độ hiện thời và vị trí của đầu tra keo và đầu camera
- Điều chỉnh đầu tra keo theo nhu cầu
- Dễ dàng tải lên các file hình ảnh, thiết kế
- Trục xoay 360°
- Trục X, Y và trục xoay có thể hoạt động cùng một lúc, tiết kiệm thời gian tra keo
LỢI ÍCH
- Giảm thời gian sản xuất, tăng năng suất lao động với robot chuyển động nhanh hơn và quy trình hiệu chuẩn nhanh hơn
- Dễ dàng setup và lập trình
- Tích hợp với hầu hết các dây chuyền, hoặc hoạt động độc lập như một dây chuyền mới
- Giảm chi phí sản xuất, nguyên vật liệu trong dài hạn
Item/ Model | R3V | R4V | R6V |
Mã sản phẩm | 7363556 | 7363557 | 7363558 |
Diện tích khu vực gia công tối đa | 300 / 300 / 150 mm / ±999° (12 / 12 / 6″ / ±999°) | 400 / 400 / 150 mm / ±999° (16 / 16 / 6″ / ±999°) | 620 / 500 / 150 mm / ±999° (24 / 20 / 6″ / ±999°) |
Trọng lượng vật mẫu | 10.0 kg (22.0 lb) | ||
Trọng lượng các công cụ tích hợp thêm | 3.0 kg (6.6 lb) | ||
Trọng lượng robot | 41.0 kg (90.4 lb) | 46.0 kg (101.4 lb) | 52.0 kg (114.7 lb) |
Kích thước robot | 490W x 901H x 519D mm (19W x 35H x 20D”) | 590W x 901H x 619D mm (19W x 35H x 24D”) | 810W x 901H x 619D mm (32W x 35H x 24D”) |
Tốc độ tối đa (XY / Z) | 800 / 320 mm/s (31 / 13″/s) | ||
Tốc độ tối đa (R°) | 720°/s | ||
Hệ thống điều khiển chuyển động | Động cơ bước ba pha | ||
Bộ nhớ | PC storage | ||
Đầu vào/ đầu ra tín hiệu | 8 inputs / 8 outputs (16 / 16 optional) | ||
Nguồn điện | 100–240 VAC, ±10%, 50/60Hz, 20 Amp maximum, 320 W | ||
Sai số chu trình | ±0.008 mm/trục | ||
Sai số chu trình (R°)** | ±0.005° | ||
Phần mềm DispenseMotion | Tích hợp sẵn | ||
Cảm biến hình ảnh | Camera CCD thông minh / Camera cho trục R (Tùy chọn) | ||
Tự động phát hiện và điều chỉnh độ cao đầu tra keo | Tùy chọn | ||
Chứng nhận | CE, RoHS, WEEE, China RoHS | ||
Bảo hành | 1 năm |