Mô Tả Sản Phẩm
PERMABOND® TA4590 là loại keo cường lực acrylic được chế tạo để chủ yếu dán các bề mặt bằng kim loại, ferrite, gốm và một số loại nhựa nhiệt dẻo khác. Sau khi khô, keo có thể giúp các bề mặt nhạy cảm như đồng, và một số kim loại dẫn điện khác tránh được rủi ro bị ăn mòn do hóa chất hoặc do ion hóa.
TA4590 là loại keo cực kỳ dễ sử dụng, không yêu cầu hệ thống pha trộn keo phức tạp, keo có thể cố định hai bề mặt chỉ trong 15 đến 30 giây khi sử dụng cùng với chất hoạt hóa Initiator 44.
Tính chất nổi bật của PERMABOND® TA4590
- Dán được trên nhiều loại bề mặt, đặc biệt là kim loại, ferrite, gốm và một số loại nhựa nhiệt dẻo khác
- Khô nhanh ở nhiệt độ phòng
- Chống chịu tốt với hóa chất, bảo vệ bề mặt trước hiện tượng ăn mòn
- Không yêu cầu hệ thống pha trộn keo phức tạp
- Chống chịu tốt với lực trượt tốt
- Chống chịu tốt với va đập, rung lắc
- Chống chịu tốt với hóa chất
Ứng dụng của PERMABOND® TA4590
- Lắp ráp loa âm thanh
- Dán nam châm vào với kim loại
- Lắp ráp nam châm
Xem tất cả các sản phẩm của Permabond tại đây
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới. Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây. Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng: Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.Giới thiệu về Prostech
Tính chất keo trước khi khô
Thành phần hóa chất | Urethane methacrylate |
Dạng keo | Keo lưu biến, màu xanh da trời |
Độ nhớt @ 25°C | 20rpm: 15,000 – 25,000 mPa.s (cP) 2.5rpm: 50,000 – 120,000 mPa.s (cP) |
Trọng lượng riêng (resin) | 1.1 |
Tính chất keo sau khi khô (khi sử dụng cùng với chất hoạt hóa Iniciator 44)
Tỷ lệ trộn | xấp xỉ 10:1.5 |
Khả năng lấp gap | 0.5 mm (0.02 in) |
Thời gian cố định (mild steel) @23°C* | 15-30 giây |
Thời gian tra keo (mild steel) (0.3 N/mm² shear strength is achieved) @23°C* |
30-60 giây |
Thời gian chuyển công đoạn (mild steel) @23°C* | 2-3 phút |
Thời gian khô hoàn toàn @23°C | 24 giờ |