Mô tả sản phẩm PERMABOND® TA435
PERMABOND® TA435 là keo acrylic cấu trúc, chủ yếu dùng để kết dính kim loại, ferrite, gốm và một số nhựa nhiệt dẻo. Keo này cung cấp độ bền cao đồng thời duy trì độ linh hoạt tuyệt vời, tạo ra liên kết chắc chắn, bền bỉ với khả năng chống va đập và lột vỏ vượt trội.
Tính Năng và Lợi Ích của PERMABOND® TA435
- Bám dính trên nhiều loại vật liệu
- Đóng rắn nhanh ở nhiệt độ phòng
- Ứng dụng không cần trộn
- Độ bền cắt và bền kéo cao
- Khả năng chống va đập tốt
- Kháng hóa chất tốt
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải sạch, khô và không có dầu mỡ trước khi dán keo. Permabond Cleaner A được khuyến nghị để tẩy dầu mỡ trên hầu hết các bề mặt. Một số kim loại như nhôm, đồng và hợp kim của chúng sẽ được hưởng lợi từ việc mài mòn nhẹ bằng vải nhám (hoặc tương tự) để loại bỏ lớp oxit.
Xem tất cả các sản phẩm của Permabond tại đây
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới. Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây. Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng: Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.Giới thiệu về Prostech
Các Tính Chất Vật Lý của Keo Chưa Đóng Rắn
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Thành phần hóa học | Acrylic đã được biến tính – không dung môi |
Ngoại quan | Chất lỏng trong suốt màu hổ phách |
Độ nhớt @ 25°C | 20rpm: 30,000 – 60,000 mPa.s (cP) |
2.5rpm: 60,000 – 120,000 mPa.s (cP) | |
Tỷ trọng (nhựa) | 1.0 |
Các Tính Chất Đóng Rắn Điển Hình (với Chất Khởi Xướng 41)
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Tỉ lệ sử dụng | Khoảng 10:1.5 |
Khe hở tối đa | 0.5 mm (0.02 in) |
Thời gian tạo liên kết ban đầu (kẽm) @23°C | 1-2 phút |
Thời gian gắn kết (0.3 N/mm² lực cắt) (kẽm) @23°C | 3-5 phút |
Thời gian đạt độ bền làm việc (kẽm) @23°C | 30-60 phút |
Thời gian đóng rắn hoàn toàn @23°C | 24 giờ |