Mô tả sản phẩm PERMABOND® TA4205
PERMABOND® TA4205 là keo keo dán cường lực acrylic hai thành phần, tỷ lệ 1:1, tăng cường độ bền. Keo này có thể kết dính nhiều loại vật liệu khác nhau như kim loại, nhựa, GRP, gốm, gỗ và các chất nền khác. Dễ sử dụng trong hộp mực hoặc có thể sử dụng trực tiếp mà không cần vòi trộn.
Phiên bản thời gian đóng rắn lâu hơn Permabond TA4204
Tính Năng và Lợi Ích của PERMABOND® TA4205
- Bám dính trên nhiều loại vật liệu
- Phiên bản đóng rắn chậm hơn của TA4204
- Có thể sử dụng có hoặc không có vòi trộn
- Độ bền cắt và bền kéo cao
- Khả năng chống va đập tốt
- Kháng hóa chất tốt
- Bề ngoài trong suốt
Chuẩn Bị Bề Mặt
Bề mặt cần phải sạch, khô và không có dầu mỡ trước khi áp dụng keo dán. Permabond Cleaner A được khuyến nghị để tẩy dầu mỡ trên hầu hết các bề mặt. Đối với một số kim loại như nhôm, đồng và hợp kim của chúng, việc chà nhẹ bằng vải nhám (hoặc vật liệu tương tự) sẽ giúp loại bỏ lớp oxit.
Xem tất cả các sản phẩm của Permabond tại đây
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới. Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây. Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng: Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.Giới thiệu về Prostech
Các Tính Chất Vật Lý của Keo Chưa Đóng Rắn
Tính chất | TA4205 A | TA4205 B |
---|---|---|
Thành phần hóa học | Methacrylates | Methyl methacrylate |
Màu sắc | Trong suốt, không màu | Trong suốt, không màu |
Màu khi pha trộn | Trong suốt, không màu | – |
Độ nhớt @ 25°C | 67,000 mPa.s (cP) | 3,000 mPa.s (cP) |
Tỷ trọng | 1.0 | 1.0 |
Các Tính Chất Đóng Rắn Điển Hình
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Tỉ lệ sử dụng | 1 : 1 |
Khe hở tối đa | 1 mm (0.04 in) |
Thời gian gel (4g hỗn hợp) | 3-5 phút |
Thời gian tạo liên kết ban đầu @23°C | 6-8 phút |
Thời gian gắn kết (0.3 N/mm² lực cắt) @23°C | 8-10 phút |
Thời gian đạt độ bền làm việc @23°C | 25-30 phút |
Thời gian đóng rắn hoàn toàn @23°C | 24 giờ |