PERMABOND® ET5401 là keo epoxy hai thành phần, tỷ lệ 2:1, bán linh hoạt và không chảy xệ, với độ bám dính tốt với nhiều loại vật liệu như gỗ, kim loại, gốm sứ và một số nhựa và composite. Keo ET5401 tạo liên kết chắc chắn với khả năng chống lột và cắt cao, cùng khả năng chịu nhiệt tuyệt vời.
Tính Năng và Lợi Ích:
Bám dính trên nhiều loại vật liệu
Đóng rắn hoàn toàn ở nhiệt độ phòng
Dễ dàng áp dụng
Độ bền cắt và bền kéo cao
Khả năng chống va đập tốt
Chịu nhiệt độ cao
Không chảy xệ
Physical Properties of Uncured Adhesive
ET5401A
ET5401B
Chemical
composition
Epoxy Resin
Polyamine
Hardener
Appearance
White
Black
Viscosity @ 25°C
20rpm: 60,000-
120,000 mPa.s (cP)
2.5rpm: 250,000-
450,000 mPa.s (cP)
20rpm: 50,000-
100,000 mPa.s (cP)
2.5rpm: 150,000-
250,000 mPa.s (cP)
Specific gravity
1.2
1.1
Typical Curing Properties
Mix ratio by volume
2:1
Maximum gap fill
5 mm 0.2 in
Usable / pot life @23°C
10-12 mins
Handling time @23°C (to 1 N/mm²)
60-90 mins
Working strength @23°C
24-48 hours
Full cure @23°C
4-7 days
Typical Performance of Cured Adhesive
Shear strength (grit blasted mild steel)* ISO 4587 Cured
25°C for 7 days
10-15 N/mm² (1450-2200 psi)
Shear strength ISO 4587 Cured 80°C for 1 hour
Mild steel 20-30 N/mm²
(2900-4400 psi)
Aluminium 20-25 N/mm²
(2900-3600 psi)
FRP Glass Polyester: 6-8 N/mm²
(900-1200psi)
FRP Glass Epoxy: 19-23 N/mm²
(2800-3300psi)
Carbon Fibre: 22-24 N/mm²
(3200-3500psi)
Peel Strength (aluminium)*
Cured 80°C for 1 hour
140-160 N/25mm (31-35 PIW)
Peel Strength (aluminium)* Cured 200°C for 15 mins
250-300 N/25mm (55-66 PIW)
Hardness (ISO868)
65-75 Shore D (cured at 25°C) 75-85 Shore D (cured for 1hr at