Permabond® A1044 là chất bịt kín yếm khí có khả năng cứng nhanh, được thiết kế để khóa và niêm phong các kết nối ống kim loại, cung cấp khả năng chống lại các hóa chất khắc nghiệt rất tốt. Permabond A1044 có thể được sử dụng để niêm phong chống lại hầu hết các loại khí và chất lỏng, cung cấp lớp niêm phong áp suất tức thì, giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và tăng tốc quá trình sản xuất. Không giống như băng PTFE hoặc sợi đay, Permabond A1044 sẽ không bị rách hoặc khô, do đó cung cấp lớp niêm phong bền vững, giúp kéo dài tuổi thọ của các thành phần.
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
- Lớp niêm phong áp suất thấp ngay lập tức
- Không bị rách hoặc khô
- Kháng hóa chất tuyệt vời
- Kháng áp suất cao tốt
- Được WRAS liệt kê cho tiếp xúc với nước sạch (nước uống)
Physical Properties of Uncured Adhesive
Chemical composition | Acrylic |
Appearance | White |
Viscosity @ 25°C | 2rpm: 70,000 mPa.s (cP) 20rpm: 9,000 mPa.s (cP) |
Specific Gravity | 1.1 |
UV fluorescence | Yes |
Typical Curing Properties
Maximum gap fill Maximum thread size | 0.5 mm 0.02 in M56 2 in |
Time taken to reach handling strength (M10 steel) @23°C | 15 minutes* |
Time taken to reach working strength (M10 steel) @23°C | 1 hour |
Full strength (M10 steel) @23°C | 24 hours |
Typical Performance of Cured Adhesive
Torque strength (M10 steel ISO10964) | Break 20 N·m 180 in.lb Prevail 10 N·m 90 in.lb |
Torque strength (M10 zinc ISO10964) | Break 24 N·m 210 in.lb Prevail 12 N·m 105 in.lb |
Shear strength (steel collar & pin ISO10123) | 17 MPa 2500 psi |
Coefficient of thermal expansion | 90 x 10-6 mm/mm/°C |
Dielectric strength | 11 kV/mm |
Thermal conductivity | 0.19 W/(m.K) |