Miếng dẫn nhiệt JONES 21-250 Series là sản phẩm cao cấp được thiết kế để tối ưu hóa khả năng truyền nhiệt giữa các linh kiện điện tử và tản nhiệt. Vật liệu chất lượng cao giúp đảm bảo hiệu suất làm mát và độ bền lâu dài.
ĐẶC ĐIỂM:
- Dẫn Nhiệt Cao: Khả năng dẫn nhiệt tốt.
- Độ Bền Cơ Học: Vật liệu bền bỉ, chịu nhiệt tốt.
- Trọng Lượng Nhẹ: Không làm tăng trọng lượng hệ thống.
- Dễ Sử Dụng: Cắt và lắp đặt dễ dàng.
ỨNG DỤNG:
- Thiết Bị Điện Tử Công Suất Cao: Làm mát CPU, GPU và các bộ vi xử lý.
- Thiết Bị Viễn Thông: Làm mát thiết bị viễn thông.
- Thiết Bị Y Tế: Bảo vệ linh kiện y tế.
- Ứng Dụng Công Nghiệp: Thích hợp cho thiết bị công nghiệp.
LỢI ÍCH:
- Hiệu Suất Làm Mát Cao: Tăng tuổi thọ linh kiện điện tử.
- Bảo Vệ Linh Kiện: Đảm bảo hoạt động ổn định.
- Tiết Kiệm Thời Gian và Chi Phí: Dễ dàng lắp đặt và thay thế.
21-250 TYPICAL PROPERTIES |
|||
|
Properties |
Typical Properties |
Test Method |
Thermal |
Thermal Conductivity (W/m·K) |
5.0 |
ASTM D5470 |
Operating Temperature Range (°C) |
-55~200 |
JONES Test Method |
|
Physical |
Color |
Grey |
Visual |
Composition |
Ceramic&Silicone |
/ |
|
Density (g/cm^3) |
2.8 |
ASTM D792 |
|
Thickness Range (mm) |
0.5~5.0 |
ASTM D374 |
|
Thickness Tolerance(mm)> 1mm |
±10% |
/ |
|
Thickness Tolerance(mm)</= 1mm |
±0.1 |
/ |
|
Hardness (Shore 00) |
50 |
ASTM D2240 |
|
Electrical |
Breakdown Voltage (KV AC/mm) |
>5 |
ASTM D149 |
Volume Resistivity (Ohm·cm) |
10^14 |
ASTM D257 |
|
Dielectric Constant@1MHz |
4.6 |
ASTM D150 |
|
Regulatory |
Flame Rating |
V0 |
UL94 |