ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Sản phẩm ít gây tiếng ồn và sử dụng loại áp lực cao để bơm keo lên bề mặt gia công
- Cấu trúc sử dụng loại bơm không bị cứng để tránh mô-tơ khí bị cứng do vật liệu bám vào.
SPECIFICATION:
Loại máy | PCP-20-48 | PCP-20-60 | PCP-200-60 |
Dung tích thùng chứa keo | 5G(20ℓ) | 5G(20ℓ) | 55G(200ℓ) |
Tỷ lệ chuyển keo của bơm | 48 : 1 | 60 : 1 | 60 : 1 |
Dung tích trên một đơn vị keo trên một đơn vị thùng chứa (cc) | 18 | 25 | 25 |
Độ nhớt vật liệu | 30.000~ 100.000 cps | 50,000~ 1,000,000 cps | 50,000~ 1,000,000 cps |
Lượng không khí tiêu hao | 200ℓ/min (max.) | 480ℓ/min (max.) | 480ℓ/min (max.) |
Trọng lượng máy | 50kg | 90kg | 110kg |
Áp lực không khí | 1~7 bar | ||
Nguồn điện sử dụng | AC220V 50/60Hz (110V : Option) |