LOCTITE® 680™ được thiết kế để liên kết các bộ phận hình trụ, đặc biệt khi cần độ nhớt thấp. Sản phẩm đóng rắn khi bị giới hạn trong không khí giữa các bề mặt kim loại khít và ngăn chặn sự lỏng lẻo và rò rỉ do sốc và rung động. LOCTITE® 680™ cung cấp hiệu suất đóng rắn mạnh mẽ. Nó không chỉ hoạt động trên kim loại hoạt động (ví dụ: thép nhẹ) mà còn trên các bề mặt thụ động như thép không gỉ và bề mặt mạ. Sản phẩm cung cấp hiệu suất cao ở nhiệt độ cao và khả năng chịu dầu. Nó chịu được các chất ô nhiễm bề mặt nhỏ từ các loại dầu khác nhau, chẳng hạn như dầu cắt, bôi trơn, chống ăn mòn và bảo vệ.
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
Ngăn chặn sự lỏng lẻo: Nó lấp đầy tất cả các khe hở giữa các thành phần hình trụ và đóng rắn thành nhựa nhiệt rắn cứng. Điều này giúp liên kết chắc chắn và ngăn chặn sự lỏng lẻo và rò rỉ do sốc và rung động.
Đóng rắn mạnh mẽ trên các bề mặt kim loại khác nhau ngay cả khi có sự ô nhiễm bề mặt nhỏ.
Chịu dầu.
ỨNG DỤNG
Giữ chặt
PRODUCT CHARACTERISTICS
Specific Gravity @ 25 °C
1.1
Flash Point – See SDS
Viscosity, Brookfield – RVT, 25 °C, mPa·s (cP)
Spindle 3, speed 20 rpm, 750 to 1,750LMS
Viscosity, Cone & Plate, 25 °C, mPa·s (cP)
Shear rate 129 s -1
650 to 1850
TYPICAL PROPERTIES OF UNCURED MATERIAL
Specific Gravity @ 25 °C
1.1
Flash Point – See SDS
Viscosity, Brookfield – RVT, 25 °C, mPa·s (cP)
Spindle 3, speed 20 rpm, 750 to 1,750LMS
Viscosity, Cone & Plate, 25 °C, mPa·s (cP)
Shear rate 129 s -1
650 to 1850
TYPICAL PROPERTIES OF CURED MATERIAL
Physical Properties:
Coefficient of Thermal Expansion, ISO 11359-2, K ^-1