Konform SR CTSR-1 cung cấp lớp phủ dẻo tối đa khi tiếp xúc với nhiệt độ. Lớp phủ trong suốt này phù hợp sử dụng cho cả bảng mạch in cố định và linh hoạt. Khi khô lớp phủ có tính ổn định thủy phân và giữ lại được tính vật lý điện tử sau khi tiếp xúc với nhiệt độ và độ ẩm. Konform SR sẽ không tạo áp lực lên các bộ phận nhạy cảm của mạch. Lớp phủ nhữa Konform SR resin được chứng nhận MIL-I-46058C, Type SR.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Kéo dài thời hạn sử dụng sử sản phẩm trước những tác động của môi trường.
- Có tính cách nhiệt tốt, vật liệu dẻo
- Chống chịu tốt với độ ẩm, muối, nấm mốc, hơi ăn mòn, và các môi trường khắc nghiệt khác.
- Được thiết kế để chống chịu được nhiệt năng phát ra từ bảng mạch điện tử cũng như nhiệt độ bên ngoài.
- Phát sáng khi có ánh sáng UV với bước sóng trung bình từ 265-335 nm chiếu qua
- Chứng nhận UL, File E76307
- Chứng nhận IPC-CC-830A
- Chứng nhận RoHS
ỨNG DỤNG:
- Phương tiện hàng không
- Truyền thông dữ liệu
- Nhạc cụ
- Sản xuất ô tô
- Sản xuất phương tiện đường thủy
- Quy trình kiểm soát
Usable Temp. Range of Cured Coatings |
(-85°F to 390°F) (-65°C to 200°C) |
Tack Free Time | 15 min. |
Curing Conditions: Full Cure (@ 80% R.H.) or Quick Cure |
24 Hours @ 77°F (25°C) 8 Hours @ 170° (77°C) 10 min. @RT followed by 10 min @ 80°C |
Specific Gravity (Water=1) @ 68°F | 0.74 (Liquid only) |
Viscosity (cps @ 77°F) | 40 ± 5 cps |
Flash Point (TCC) | 60°F |
Volume Resistivity (ohm/cm) | 1.5 x 1016 |
Dielectric Breakdown (volts/mil) | 1100 |
Thermal Conductivity (Cal-cm/sec-cm2 -ºC) | 2.9 x 10-4 |
Coefficient of Thermal Expansion (in/in/°C) | 2.1 x 10-4 |
Coverage (1 mil/ft2) |
CTSR-1 250.9 CTSR-12 21.0 |
Shelflife | 1 year from manufacture |
Comparative Tracking Index (CTI) | 225 V; PLC3 |