MXBON C681 là loại keo Cyanoacrylate được xây dựng đặc biệt để áp dụng cho các trường hợp yêu cầu độ nhớt cao và chống va đập. MXBON C681 bộc lộ liên kết mạnh mẽ nhất trên kim loại, nhựa hoặc cao su. MXBON C681 là loại keo một thành phần, không yêu cầu thêm dung môi, chất xúc tác, nhiệt nóng hay bàn kẹp giữ. Khi một lớp mỏng keo MXBON 909 được cho vào giữa hai bề mặt, nó sẽ tiếp xúc với độ ẩm trong không khí dẫn đến một phản ứng trùng hợp nhanh chóng và tạo ra liên kết cuối cùng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
- Đảm bảo rằng bề mặt dính phải sạch sẽ và khô ráo (khuyến khích sử dụng dung môi tẩy rứa cho nhựa, thủy tinh, cao su và axit tẩy rửa cho kim loại).
- San đều một hoặc nhiều giọt keo chỉ trên bề mặt dính. Chỉ dùng một lượng vừa đủ để chỉ để lại một màng mỏng sau khi nén.
- Ghép các phần lại với nhau và giữ nhẹ một vài giây. Liên kết tốt là điều cần thiết. Một liên kết thích hợp sẽ bộc lộ rõ trong vòng chưa đến một phút. (Cường độ tối đa đạt được trong khoảng 24 đến 48 tiếng).
- Lau sạch keo dư thừa từ phía trên của thùng chứa và rút lại MXBON 102 nếu không bị hở, có thể bị hỏng do nhiễm bẩn từ độ ẩm trong không khí.
- Bởi vì MXBON 102 ngưng tụ bằng phản ứng trùng hợp, nên nhiều khi kết tủa trắng sẽ xuất hiện trên bề mặt của vật chứa hoặc vật liệu được liên kết. Nếu trường hợp này xảy ra, phần bẩn có thể được lau sạch bằng Acetone.
XỬ LÝ VÀ BẢO QUẢN:
- Bảo quản: Giữ sản phẩm chưa mở ở trong vật chưa ở nơi lạnh và khô ráo. Tốt nhất khi được bảo quản ở nhiệt độ từ 2 đến 8ºC. Nhiệt độ bé hơn 2ºC có thể gây ảnh hưởng xấu đến đặc tính của sản phẩm. Không làm đông, để vật chứa đóng chắc cho đến khi sử dụng.
- Xử lý: Vật liệu được lấy ra khỏi thùng chứa có thể bị nhiễm bẩn trong quá trình sử dụng. Không đổ lại bất cứ một sản phẩm nào vào thùng chứa ban đầu. Việc sử dụng sai sản phẩm sẽ làm mất hiệu lực tất cả các tiêu chuẩn đã được đảm bảo.
Base | Ethyl Cyanoacrylate |
Color | Clear to slightly cloudy, colorless to yellowish colored gel |
Specific Gravity @ 25ºC | 1.05 |
Refractive Index (n D 20) | 1.439 |
Vapor Pressure (hPa) | < 1 |
Viscosity (cP),25℃ | 3500-6000 |