Mô tả sản phẩm
Plexus® MA815 là keo hai thành phần dựa trên methyl methacrylate (MMA), được thiết kế để kết dính kim loại hiệu suất cao. Với hàm lượng halogen thấp và khả năng cách điện, keo mang lại độ bám dính tuyệt vời với kim loại, nhựa nhiệt dẻo và vật liệu composite mà không cần xử lý bề mặt phức tạp.
Keo có thời gian làm việc 8 phút, đạt độ bền kéo cao trên nhôm 6061 trong vòng 35-45 phút ở 23°C. Với khả năng chịu lực, chống mỏi và chống va đập vượt trội, Plexus® MA815 là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp.
Đặc điểm của Plexus® MA815
- Keo MMA hai thành phần, tối ưu cho liên kết kim loại trong công nghiệp.
- Bám dính mạnh trên nhiều kim loại, bao gồm hợp kim magie và kẽm.
- Không yêu cầu xử lý bề mặt phức tạp, giúp tăng tốc độ và giảm chi phí sản xuất.
- Thời gian đông kết nhanh, giúp tối ưu hóa hiệu suất sản xuất.
- Khả năng chống mỏi, va đập và sốc cơ học cao, đảm bảo mối liên kết bền vững.
- Tương thích với quá trình sơn điện ly (electrophoresis coating).
Ứng dụng của Plexus® MA815
- Liên kết kết cấu trong sản xuất công nghiệp và chế tạo.
- Dán kim loại, bao gồm nhôm, magie và hợp kim kẽm.
- Ứng dụng trong lắp ráp ô tô và hàng không vũ trụ.
- Liên kết nhựa nhiệt dẻo và vật liệu composite mà không cần xử lý bề mặt phức tạp.
- Kết dính cách điện trong vỏ bọc điện tử và ứng dụng kết cấu.
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới. Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây. Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng: Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.Giới thiệu về Prostech
Tính chất cơ bản – Đặc tính keo
Tính chất | Thông số |
---|---|
Thời gian làm việc | 7 – 9 phút |
Thời gian đông kết ban đầu | 32 – 36 phút |
Nhiệt độ làm việc | -40°F đến 250°F (-40°C đến 121°C) |
Khả năng chịu nhiệt ngắn hạn | 428°F (220°C) |
Độ lấp đầy khe hở tối đa | ≤0.25 inch (≤6.4 mm) |
Tỷ trọng hỗn hợp | 7.92 lbs/gal (0.95 g/cc) |
Độ nhớt hỗn hợp | 51°F (11°C) |
Khả năng kháng hóa chất
Chống chịu | Không chống chịu |
---|---|
Axit | Chất oxi hóa mạnh |
Bazơ (pH 3-10) | Dung môi hữu cơ |
Dung dịch muối |
Tính chất vật lý (Keo chưa đông cứng)
Tính chất | Thành phần A (Base) | Thành phần B (Hardener) |
---|---|---|
Độ nhớt (cP x 1000) | 25 – 50 | 40 – 60 |
Màu sắc | Trắng ngà | Xanh dương |
Tỷ trọng (lb/gal – g/cc) | 7.92 (0.95) | 8.01 (0.96) |
Tỷ lệ trộn (Thể tích) | 1.0 | 1.0 |
Tỷ lệ trộn (Khối lượng) | 1.0 | 1.0 |
Đóng gói | 400ml | 10-24 Mixing Nozzle |
Tính chất cơ học (Keo đã đông cứng)
Tính chất | Thông số |
---|---|
Cường độ kéo (ASTM D638) | 3,956 – 4,132 psi (27.3 – 28.5 MPa) |
Mô đun đàn hồi (psi – MPa) | 136,300 – 163,850 psi (940 – 1,130 MPa) |
Độ giãn dài khi đứt (%) | 10 – 30 |
Cường độ bám dính cắt chồng (ASTM D1002) | 2,247 – 2,436 psi (15.5 – 16.8 MPa) tại khe hở 0.012 inch (0.3 mm) |
Khả năng kết dính trên các vật liệu
Nhựa | Kim loại | Vật liệu khác |
---|---|---|
ABS | Nhôm | Polyethylene |
Polycarbonate | Thép (Bao gồm DCPD biến tính) | Nhựa epoxy |
FRP | Thép không gỉ | Nhựa polyurethane |
Acrylic | Sợi carbon (Yêu cầu sử dụng keo lót Plexus Primer) |
Hàm lượng VOC & Thời hạn bảo quản
Hàm lượng VOC (% g/L) | Dữ liệu |
---|---|
<1 (<10) | Phát thải VOC thấp |
Vật liệu | Thời gian bảo quản (Tháng) |
---|---|
Base (Thành phần A) | 12 tháng |
Hardener (Thành phần B) | 12 tháng |
Keo đã trộn | 9 tháng |