HumiSeal® 1R32 là lớp phủ bảo vệ dạng acrylic (acrylic conformal coating) một thành phần, khô nhanh, cung cấp khả năng bảo vệ vượt trội chống ẩm và các yếu tố môi trường cho các bo mạch in. Được thiết kế để dễ sử dụng, lớp phủ này phát quang dưới ánh sáng UV giúp kiểm tra dễ dàng và có thể sửa chữa dễ dàng, đảm bảo hiệu suất lâu dài. HumiSeal® 1R32 tuân thủ hoàn toàn Chỉ thị RoHS 2015/863/EU và các tiêu chuẩn IPC-CC-830, làm cho nó trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Các đặc điểm chính của HumiSeal® 1R32:
- Hóa học acrylic
- Khô nhanh
- Một thành phần
- Tương thích với nhiều loại dung môi khác nhau để phù hợp với các môi trường ứng dụng
- Bảo vệ xuất sắc chống ẩm và các yếu tố môi trường
- Độ linh hoạt vượt trội
- Phát quang dưới ánh sáng UV để dễ kiểm tra
- Dễ dàng sửa chữa
- Tuân thủ Chỉ thị RoHS 2015/863/EU và tiêu chuẩn IPC-CC-830
Ứng dụng của HumiSeal® 1R32
Để áp dụng HumiSeal® 1R32 thành công, điều quan trọng là bề mặt phải sạch sẽ. Các bề mặt phải hoàn toàn không còn độ ẩm, bụi bẩn, sáp, dầu mỡ, tàn dư chất hàn và các tạp chất khác để tránh bất kỳ vấn đề nào có thể gây ra lỗi lắp ráp.
Hãy chọn HumiSeal® 1R32 để có được sự bảo vệ tin cậy và hiệu suất vượt trội cho các bo mạch in của bạn.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Thông số | Giá trị |
Mật độ, theo ASTM D1475 | 0.91 ± 0.02 g/cm³ |
Hàm lượng chất rắn, % theo trọng lượng, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4044 | 35 ± 2 % |
Độ nhớt, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4287 | 220 ± 30 centipoise |
Hàm lượng VOC | 600 grams/litre |
Thời gian khô để xử lý, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4061 | 10 phút |
Độ dày lớp phủ khuyến nghị | 25 – 75 microns |
Điều kiện lưu hóa khuyến nghị | 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 30 phút ở 76°C |
Thời gian cần để đạt được tính chất tối ưu | 7 ngày |
Dung môi pha loãng khuyến nghị (ngâm và quét) | HumiSeal® Thinner 505 |
Dung môi pha loãng khuyến nghị (phun) | HumiSeal® Thinner 521 |
Dung môi tẩy rửa khuyến nghị | HumiSeal® Stripper 1080 |
Thời hạn sử dụng ở nhiệt độ phòng, kể từ ngày sản xuất | 24 tháng |
Sốc nhiệt, 50 chu kỳ theo MIL-I-46058C | -65°C đến 125°C |
Hệ số giãn nở nhiệt – TMA | 170 ppm/°C dưới Tg, 340 ppm/°C trên Tg |
Nhiệt độ chuyển thủy tinh – DSC | 14°C |
Mô đun – DMA | 2000 MPa @ -40°C, 1050 MPa @ 20°C, 8.5 MPa @ 60°C |
Điện áp chịu được, theo MIL-I-46058C | >1500 volts |
Điện áp đánh thủng, theo ASTM D149 | 7500 volts |
Hằng số điện môi, tại 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-65T | 2.5 |
Hệ số phân tán, tại 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98 | 0.01 |
Điện trở cách điện, theo MIL-I-46058C | 8.0 x 10¹⁴ ohms (800TΩ) |
Điện trở cách điện trong môi trường ẩm, theo MIL-I-46058C | 6.0 x 10¹⁰ ohms (60GΩ) |
Khả năng chống nấm mốc, theo ASTM G21 | Đạt |