HumiSeal® 1B31 LTX là lớp phủ conformal acrylic (phủ bảo vệ bề mặt điện tử) khô nhanh, một thành phần, được thiết kế để bảo vệ các thiết bị điện tử khỏi độ ẩm, môi trường ăn mòn, và bụi bẩn. Được pha chế với nồng độ xylene và toluene giảm, HumiSeal® 1B31 LTX tuân thủ hoàn toàn tiêu chuẩn GB30981-2020*, đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về hàm lượng VOC (hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) và sử dụng dung môi.
Các lợi ích chính của HumiSeal® 1B31 LTX:
- Bảo vệ vượt trội khỏi ẩm, muối và các môi trường ăn mòn.
- Dễ dàng ứng dụng bằng hệ thống tự động.
- Khả năng đóng rắn và khô nhanh, tăng hiệu quả sử dụng.
- Độ thấm hơi nước thấp, giúp tăng độ bền.
- Phát quang dưới ánh sáng UV (tia cực tím) để dễ dàng kiểm tra và dễ dàng sửa chữa.
- Dễ dàng loại bỏ bằng các sản phẩm HumiSeal® Strippers.
- Có sẵn trong nhiều dạng pha trộn sẵn, sẵn sàng sử dụng mà không cần pha loãng.
Các dạng pha trộn sẵn:
- Pha trộn sẵn với Thinner 600: Lý tưởng cho các ứng dụng phun phủ (spray applications) được nâng cao.
- Pha trộn sẵn với Thinner 789: Phù hợp cho hệ thống phủ phim (film coater systems). Hệ thống gia nhiệt có thể cần thiết cho các pha trộn sẵn 120CPS để cải thiện độ phủ của lớp sơn.
HumiSeal® 1B31 LTX mang lại hiệu suất vượt trội trong việc bảo vệ các thiết bị điện tử khỏi môi trường khắc nghiệt và bụi bẩn, đảm bảo độ bền và độ tin cậy lâu dài. Sản phẩm tuân thủ hoàn toàn tiêu chuẩn GB30981-2020*, là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu bảo vệ đáng tin cậy và dễ sử dụng.
Để biết thêm thông tin về cách HumiSeal® 1B31 LTX có thể bảo vệ thiết bị điện tử của bạn, hãy liên hệ với Prostech ngay hôm nay.
*Tiêu chuẩn GB30981-2020 quy định giới hạn về VOC và việc sử dụng dung môi cho các lớp phủ conformal. Tiêu chuẩn GB/T 23990-200 quy định phương pháp thử nghiệm tỷ lệ phần trăm dung môi.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Sản phẩm | Độ nhớt (CPS) | Hàm lượng chất rắn (%) | Khối lượng riêng (g/cm³) | VOC (g/L) |
1B31 LTX | 200 ± 15 | 35 ± 3 | 0.91 ± 0.02 | 592 |
1B31 LTX/600 PB120 | 120 ± 5 | 29.5 ± 1.5 | 0.92 ± 0.02 | 649 |
1B31 LTX/789 PB120 | 120 ± 5 | 31.5 ± 1.5 | 0.89 ± 0.02 | 610 |
1B31 LTX/600 PB65 | 65 ± 5 | 23.5 ± 1.5 | 0.90 ± 0.02 | 689 |
1B31 LTX/789 PB65 | 65 ± 5 | 26.5 ± 1.5 | 0.87 ± 0.02 | 639 |
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Độ dày lớp phủ khuyến nghị | 25 – 75 micron |
Thời gian khô để xử lý theo tiêu chuẩn Fed-Std-141, Phương pháp 4061 | 10 phút |
Điều kiện đóng rắn khuyến nghị | 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 30 phút ở 76°C |
Thời gian yêu cầu để đạt được đặc tính tối ưu | 7 ngày |
Chất tẩy rửa khuyến nghị | HumiSeal® Stripper 1080 |
Sốc nhiệt, 50 chu kỳ theo tiêu chuẩn MIL-I-46058C | -65°C đến 125°C |
Hệ số giãn nở nhiệt – TMA | 170 ppm/°C dưới Tg, 340 ppm/°C trên Tg |
Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh – DSC | 14°C |
Mô-đun đàn hồi – DMA | 2000 MPa ở -40°C, 1050 MPa ở 20°C, 8.5 MPa ở 60°C |
Điện áp chịu đựng điện môi, theo MIL-I-46058C | >1500 volt |
Điện áp phá vỡ điện môi, theo ASTM D149 | 7500 volt |
Hằng số điện môi, tại 1MHz và 25°C theo ASTM D150-98 | 2.5 |
Hệ số tiêu tán, tại 1MHz và 25°C theo ASTM D150-98 | 0.01 |
Điện trở cách điện, theo MIL-I-46058C | 8.0 x 10¹⁴ ohms (800TΩ) |
Điện trở cách điện trong môi trường ẩm, theo MIL-I-46058C | 6.0 x 10¹⁰ ohms (60GΩ) |
Khả năng chống nấm mốc, theo ASTM G21 | Đạt tiêu chuẩn |