HumiSeal® 1B15 là lớp phủ bảo vệ dạng acrylic (acrylic conformal coating) một thành phần, khô nhanh, được thiết kế cho các bo mạch in. Lớp phủ này cung cấp khả năng bảo vệ tuyệt vời chống lại độ ẩm và các yếu tố môi trường, làm cho nó trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. HumiSeal® 1B15 tuân thủ Chỉ thị RoHS 2015/863/EU, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường toàn cầu.
Các đặc điểm chính của HumiSeal® 1B15:
- Hóa học acrylic
- Khô nhanh
- Một thành phần
- Có thể sử dụng với nhiều loại dung môi khác nhau để phù hợp với môi trường ứng dụng
- Bảo vệ xuất sắc chống ẩm và các yếu tố môi trường
- Độ linh hoạt cao cho nhiều ứng dụng đa dạng
- Dễ dàng sửa chữa
- Tuân thủ IPC-CC-830 và Chỉ thị RoHS 2015/863/EU
Ứng dụng của Lớp phủ bảo vệ HumiSeal® 1B15
Để đạt hiệu suất tối ưu, cần làm sạch bề mặt trước khi áp dụng HumiSeal® 1B15. Lớp phủ này cũng có thể được áp dụng trên các bề mặt lắp ráp bằng vật liệu “không cần làm sạch” (no clean) với lượng dư thấp. Người dùng nên tiến hành thử nghiệm đầy đủ để đảm bảo tính tương thích với vật liệu và điều kiện lắp ráp. Để được hướng dẫn chi tiết hơn, vui lòng liên hệ với đại diện của HumiSeal.
Hãy chọn HumiSeal® 1B15 để có sự bảo vệ tin cậy chống ẩm và độ linh hoạt cao cho các bo mạch in của bạn.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Thông số | Giá trị |
Mật độ, theo ASTM D1475 | 0.91 ± 0.02 g/cm³ |
Hàm lượng chất rắn, % theo trọng lượng, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4044 | 35 ± 3 % |
Độ nhớt, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4287 | 470 ± 20 centipoise |
Hàm lượng VOC | 590 grams/litre |
Thời gian khô để xử lý, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4061 | 10 phút |
Độ dày lớp phủ khuyến nghị | 25 – 75 microns |
Điều kiện lưu hóa khuyến nghị | 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 30 phút ở 76°C |
Thời gian cần để đạt được tính chất tối ưu | 7 ngày |
Dung môi pha loãng khuyến nghị (ngâm và quét) | HumiSeal Thinner 503 |
Dung môi pha loãng khuyến nghị (phun) | HumiSeal Thinner 521 |
Dung môi tẩy rửa khuyến nghị | HumiSeal Stripper 1080 |
Thời hạn sử dụng ở nhiệt độ phòng, kể từ ngày sản xuất | 18 tháng |
Sốc nhiệt, 50 chu kỳ theo MIL-I-46058C | -65°C đến 125°C |
Hệ số giãn nở nhiệt – TMA | 77 ppm/°C |
Nhiệt độ chuyển thủy tinh – DSC | 15°C |
Mô đun – DMA | 69.5 MPa |
Điện áp chịu được, theo MIL-I-46058C | >1500 volts |
Hằng số điện môi, tại 1MHz và 25°C theo ASTM D150-98 | 2.03 |
Hệ số phân tán, tại 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98 | 0.01 |
Điện trở cách điện, theo MIL-I-46058C | 3.5 x 10¹⁴ ohms (350TΩ) |
Điện trở cách điện trong môi trường ẩm, theo MIL-I-46058C | 4.0 x 10¹⁰ ohms (40GΩ) |
Khả năng chống nấm mốc, theo ASTM G21 | Đạt |