JE185 là keo epoxy hai thành phần. Phần gốc keo và phần đóng rắn sau khi được trộn với nhau có độ chảy mượt và khả năng hoạt động tốt, phù hợp potting các linh kiện điện tử. Vật liệu này có độ cứng tốt, ứng suất nhiệt của vật liệu thay đổi ít trước sự thay đổi của nhiệt độ và có khả năng chống chịu sốc nhiệt. Tỷ lệ trộn 2 thành phần A và B được áp dụng chính xác trên bề mặt đã được xử lý sạch, quá trình trộn keo cần được thực hiện trọn vẹn để hỗn hợp đạt hiệu quả tốt nhất.
Đặc điểm chính
- Sau khi trộn, vật liệu này dễ sử dụng và có chảy năng chảy dàn tốt, được sử dụng để potting
- Không chứa thành phần bay hơi nên sẽ không tạo ra khí có hại
- Tuân thủ các quy định 2011/65/EU RoHS regulations.
- Dải hoạt động từ -55 oC~160 oC.
- Tuân thủ quy định các chất chlorine < 900ppm, bromine <900ppm, chlorine + bromine < 1500ppm.
Đặc điểm khi chưa khô | JE185A | JE185B |
Ngoại quan | lỏng | lỏng |
Màu sắc | Đen | Vàng |
Độ nhớt 25oC, S14 100rpm cps |
1,300 | <200 |
Trọng lượng riêng | 1.16 | 1.01 |
Đặc điểm khi khô | Giá trị |
Tỷ lệ trộn (A:B) theo khối lượng | 2:1 |
Thời gian thao tác 25oC, min | 30 |
Thời gian khô bề mặt, 25oC, hr | 24 |
Thời gian khô hoàn toàn, 25oC, days | 5-7 |
Thời gian khô hoàn toàn, 80oC, hr | 1 |
Nhiệt độ chuyển dịch lỏng-rắn.,(TMA),oC | 55 |
Độ cứng, Thang D | 83 |
CTE*2 (<Tg), µ m/m/ oC | 64 |
CTE*2 (>Tg), µ m/m/ oC | 228 |
Lực xé* Al vs. Al, kgf/cm2 | 121 |