Elantas Elan-tron® MC 62/W 363 là keo epoxy hai thành phần, có chứa chất độn, có tính chất lỏng và tự dập tắt (self-extinguishing). Keo không chứa halogen và không có dung môi, cung cấp các tính chất điện và cơ học xuất sắc. Sản phẩm có độ co rút thấp, đỉnh nhiệt sinh (exothermic peak) thấp và khả năng tản nhiệt hiệu quả, giúp nó phù hợp để sử dụng trong môi trường nước biển. Hợp chất keo này đạt chứng nhận UL 94 V-0 (Hồ sơ E116643) và cũng được UL liệt kê cho CTI, HAI, HWI, GWIT và GWFI (Hồ sơ E116643). Ngoài ra, sản phẩm này tuân thủ RoHS theo chỉ thị châu Âu 2002/95/EC và đáp ứng các yêu cầu UNI-CEI 11170-3 về bảo vệ chống cháy trong các phương tiện đường sắt và xe điện.
Ứng Dụng của Elantas Elan-tron® MC 62/W 363
Elantas Elan-tron® MC 62/W 363 lý tưởng để bọc kín các thiết bị như máy biến áp (transformers), bộ kích đánh lửa (igniters), bơm chìm (submersible pumps) và bộ lọc nhiễu (elnoise filters), cung cấp khả năng bảo vệ mạnh mẽ và độ bền cao trong các môi trường khắc nghiệt.
Hợp chất keo epoxy này được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp nghiêm ngặt, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong các ứng dụng quan trọng khác nhau.
Hướng Dẫn:
- Sản Phẩm Đã Được Đổ Đầy Trước (Pre-Filled): Đảm bảo kiểm tra và đồng nhất lại vật liệu một cách cẩn thận nếu có hiện tượng lắng.
- Trộn: Thêm lượng chất đóng rắn (hardener) phù hợp vào nhựa và trộn đều, tránh bẫy khí.
- Các Bước Tùy Chọn: Đối với một số ứng dụng, việc làm nóng trước các thành phần hoặc thực hiện hút chân không để loại bỏ khí trước khi đổ có thể có lợi.
Xem tất cả các sản phẩm Elantas tại đây!
THÔNG SỐ HỖN HỢP
Thông số kỹ thuật | Điều kiện | Phương pháp | Chất kết dính | Chất làm cứng | Đơn vị |
---|---|---|---|---|---|
Độ nhớt tại | 25°C | IO-10-50 (EN13702-2) | 9.000÷13.000 | 10÷30 | mPas |
Trọng lượng riêng tại | 25°C | IO-10-51 (ASTM D 1475) | 1,68÷1,72 | – | g/ml |
Thời gian đông kết | 25°C 100ml | IO-10-52a (UNI 8701) | – | 52÷62 | min |
CÁC ĐẶC TÍNH ĐIỂN HÌNH CỦA HỖN HỢP
Thông số kỹ thuật | Điều kiện | Phương pháp | Giá trị | Đơn vị |
---|---|---|---|---|
Tỷ lệ phối trộn theo khối lượng | 100:13 | g | ||
Tỷ lệ phối trộn theo thể tích | 100:23 | ml | ||
Màu sắc chất kết dính | Các màu khác | |||
Màu sắc chất làm cứng | Xanh Trung tính | |||
Trọng lượng riêng chất làm cứng | 25°C | IO-10-51 (ASTM D 1475) | 0,97÷1,01 | g/ml |
Độ nhớt hỗn hợp ban đầu tại | 25°C | IO-10-50 (EN13702-2) | 1.400÷2.200 | mPas |
Độ nhớt hỗn hợp ban đầu tại | 40°C | IO-10-50 (EN13702-2) | 800÷1.100 | mPas |
Thời gian sử dụng (Pot life) | 25°C (50mm; 200ml) | IO-10-53 (*) | 25÷35 | min |
Thời gian sử dụng (độ nhớt gấp đôi) | 25°C | IO-10-50 (EN13702-2) (*) | 35÷45 | min |
Thời gian sử dụng (độ nhớt gấp đôi) | 40°C | IO-10-50 (EN13702-2) (*) | 15÷25 | min |
Đỉnh nhiệt tỏa ra (Exothermic peak) | 25°C (50mm; 200ml) | IO-10-53 (*) | 100÷115 | °C |
Thời gian đông kết | 25°C (15ml; 6mm) | IO-10-73 (*) | 2,5÷3,5 | h |
Thời gian đông kết | 40°C (15ml; 6mm) | IO-10-73 (*) | 1,0÷2,0 | h |
Thời gian đông kết | 50°C (15ml; 6mm) | IO-10-73 (*) | 50÷70 | min |
Thời gian đông kết | 40°C 100ml | IO-10-52b (UNI 8701) | 44÷52 | min |
Thời gian tháo khuôn | 25°C (15ml; 6mm) | (*) | 8÷10 | h |
Sấy hoàn thiện (Post-curing) | 60°C | (**) | (15) | h |