Đầu chụp cuối cáp 3M SKE thường được sử dụng để bịt đầu cáp và bảo vệ cơ học cho đầu cáp khỏi các điều kiện môi trường. Khi nhiệt độ vượt quá 121ºC (250ºF), SKE sẽ nhanh chóng co lại, lớp lót kết dính tan chảy chảy và bao phủ bề mặt cần che phủ. Chất kết dính tạo thành một liên kết linh hoạt với nhiều loại cao su, nhựa và kim loại. Sau khi nguội, chất kết dính đông đặc lại, tạo thành một lớp phủ vĩnh viễn, không khô, linh hoạt và chống nước. Quá trình tái tạo kết dính sẽ xảy ra ở nhiệt độ trên 80ºC (176ºF).
TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT:
- Cung cấp khả năng chống ẩm và các tác nhân cơ học, hóa học tác động vào bên trong lõi cáp.
- Lớp keo trong đầu chụp chảy ra khi khò nhiệt, có tác dụng làm kín chống nước.
- Dòng sản phẩm SKE chống cháy, đạt chuẩn RoHS, có độ dày 2mm đến 4.1mm, phù hợp cho các đường kính cáp từ 4.9mm đến 80mm
ỨNG DỤNG:
- Sử dụng cho nhà máy sản xuất cáp, cáp lưu kho hay để ngoài công trường, trong quá trình kéo cáp.
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -55ºC (-67ºF) đến 110ºC (230ºF), với nhiệt độ co tối thiểu là 121ºC (250ºF).
PART NUMBER |
H DIA MIN X |
H DIA MAX R |
J DIA MAX R |
P +10% R |
R +10% R |
HW +20% R |
Đối với đường kính cáp |
SKE 4/10 |
0.39 (9.9) |
0.16 (4.1) |
0.12 (3.1) |
1.32 (33.5) |
1.18 (30.0) |
0.08 (2.0) |
0.16 – 0.31 (4.1-7.9) |
SKE 8/20 |
0.79 (20.1) |
0.30 (7.6) |
0.26 (6.6) |
2.18 (55.4) |
1.97 (50.0) |
0.09 (2.3) |
0.31 – 0.43 (7.9-10.9) |
SKE 15/40 |
1.57 (39.9) |
0.59 (15.0) |
0.41 (10.4)
|
3.54 (89.9) |
3.15 (80.0) |
0.12 (3.1) |
0.59-1.26 (15.0-32.0) |
SKE 25/63 |
2.48 (63.0) |
0.98 (24.9) |
0.63 (16.0) |
5.63 (143.0) |
5.12 (130.1) |
0.13 (3.3) |
1.00 – 1.97 (25.4-50.0) |
SKE 30/76 |
2.99 (75.9) |
1.18 (30.0) |
0.67 (17.0) |
6.22 (158.0) |
5.91 (150.1) |
0.16 (4.1) |
1.18 – 2.36 (30.0-60.0) |
SKE 45/100 |
3.94 (100.1) |
1.77 (45.0) |
1.02 (25.9) |
6.40 (162.6) |
5.50 (139.7) |
0.16 (4.1) |
1.77 – 3.15 (45.0-80.0) |