Băng keo y tế hai mặt này (1587) gồm keo cao su tổng hợp trên một mặt để bám dính vào nhiều loại bề mặt khác nhau, bao gồm các loại vải phủ và polyethylene. Mặt còn lại là keo acrylic bám chắc vào da nhưng dễ dàng tháo bỏ. Có thể sử dụng cho các thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe.
Đặc điểm
- Không gây kích ứng theo ISO:10993-10
- Màng phim trong suốt, chắc chắn
- Một mặt keo acrylic, một mặt keo cao su tổng hợp PSA
- Tương thích với tiệt trùng EtO & bức xạ¹
- Độ bám dính tuyệt vời trên nhiều bề mặt cho xây dựng và gắn kết vào da
Ứng dụng
- Tháo bỏ sạch sẽ trang thiết bị (mặt acrylic dính vào trang thiết bị)
- Gắn kết vải phủ vào da
- Gắn thiết bị vào cơ thể hoặc da và nhiều loại vật liệu bề mặt khác nhau
- Xây dựng vải phủ phẫu thuật
- Vật liệu và/hoặc công nghệ cho xây dựng thiết bị y tế hoặc chăm sóc sức khỏe
Typical Properties:
*Adhesion to Stainless Steel, 180 deg Peel; Syn. rubber, Face side Non-tackified acrylic, Liner side | 140 ounces/inch width (38.9 N/25.4 mm width) 22 ounces/inch width (6.1 N/25.4 mm width) |
*Liner Release, 180° Peel | 8 gm/inch width (0.12 N/25.4 mm width) |
Roll Description:
Length, Maximum | 700 yards (640 meters) |
Width, Maximum | 48 inches (122 cm) |
Splices:
Roll Width | Maximum Number of Splices per Roll |
< 8 inches (20 cm) | 2 per 72 – 100 yards (65.8 – 91 meters) |
| 3 per 101 – 200 yd (92 – 183 m) |
| 6 per 201 – 400 yd (184 – 366 m) |
| 8 per 401 – 700 yd (367 – 640 m) |