Băng keo 3M Scotch® Rubber Mastic 2228, thường được gọi là 3M 2228, là loại băng keo cao su tự kết dính và cách điện. Băng keo 3M 2228 có lớp nền cao su ethylene propylene (EPR) được phủ lớp keo mastic bền, ổn định ở nhiệt độ cao. Với độ dày 65 mils (1,65 mm), băng keo này đảm bảo độ dày nhanh chóng khi sử dụng. Được thiết kế cho các ứng dụng cách điện và chống ẩm, băng keo 3M 2228 được UL công nhận cho các ứng dụng lên đến 130°C, đồng thời có khả năng chống ẩm và tia UV vượt trội. Sản phẩm thích hợp cho cả trong nhà và ngoài trời, ngay cả trong môi trường tiếp xúc với thời tiết.
Đặc điểm:
- Dễ uốn cong để sử dụng trên các bề mặt không đều
- Tương thích với các loại cáp cách điện rắn
- Tự kết dính đảm bảo liên kết chắc chắn
- Linh hoạt trong phạm vi nhiệt độ rộng
- Chống chịu thời tiết và ẩm tốt
- Độ bám dính và khả năng bịt kín tuyệt vời với vật liệu vỏ bọc cáp đồng, nhôm và cáp điện
- Kết cấu dày giúp tăng độ dày nhanh chóng và tạo lớp đệm trên các kết nối không đều
Ứng dụng của 3M 2228:
- Cách điện chính cho kết nối cáp và dây điện có điện áp lên đến 1000 volt
- Cách điện và đệm chống rung cho đầu dây động cơ có điện áp lên đến 1000 volt
- Cách điện chính cho kết nối thanh cái có điện áp lên đến 35kV (theo bản vẽ 3M 2047B-106)
- Tạo lớp đệm cho các kết nối thanh cái có hình dạng không đều
- Chống ẩm cho kết nối cáp và dây điện, đầu nối dịch vụ và kết nối dây/que nối đất
- Bịt kín vỏ bọc trên các ứng dụng cáp điện
Tham khảo tất cả các sản phẩm của chúng tôi tại đây
Bộ phận kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng thử nghiệm chất lượng mẫu và độ tương thích với sản phẩm tại phòng thí nghiệm, tư vấn thiết bị và quy trình tự động hóa phù hợp, tùy chỉnh công thức vật liệu để đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng đặc biệt. Ngoài ra Prostech còn hỗ trợ tùy chỉnh kích thước, định lượng, bao bì sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
Prostech hỗ trợ vận chuyển tất cả các loại vật liệu, đặc biệt là “hàng hóa nguy hiểm” đến tận tay khách hàng, đảm bảo an toàn, chính xác và tuân thủ các quy định của pháp luật.
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận bảo giá sản phẩm!
Tính chất | |
Nhiệt độ đánh giá chứng chỉ UL | 266ºF (130ºC) |
Màu sắc | Đen |
Độ dày | 65 mil (1,65mm) |
Khả năng dính trên bề mặt | Thép: 15.0lb/in (26,2N/10mm) PE 10.0lb/in (17,5N/10mm) |
Kiểm tra nóng chảy | Qua (Loại I) |
Độ bèn kéo | 150psi (1,03N/mm2) |
Độ giãn dài | 1000% |
Hệ số đánh thủng tầng điện môi (Điều kiện ẩm ướt hoặc khô ráo) | 500V/mil (19,7kV/mm) |
Hằng số điện môi | 3.5 |
Hệ số hao tán | 1.0% |
Khả năng hấp thụ nước | 0.15% |
Tốc độ truyền hơi nước | 0.1g/100in2/24hr |
Khả năng chống tia UV và Ozone | Qua |
Khả năng chịu nhiệt | Qua, 130ºC |
Khả năng chống tia cực tím | Qua |