3M™ Plastic Bonding Adhesive 2665B là loại chất kết dính uretan nóng chảy một thành phần, khô khi tiếp xúc với độ ẩm. Loại keo có độ nhớt thấp này có thời gian mở trung gian và phù hợp với liên kết cấu trúc các bề mặt bằng nhựa. Sản phẩm thuộc dòng đem đến lớp kết dính mỏng khi được sử dụng với quá trình phù hợp và thiết bị phun keo và có màu đen khi khô.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Keo một thành phần
- Khô bằng độ ẩm
- Chất kết dính có thể gia công lại để làm phục hồi mô-dun của các thiết bị cảm ứng đắt tiền khi sử dụng máy gỡ keo hoặc máy gia công lại.
- Dòng sản phẩm đem đến các mối kết dính mỏng nhưng bền chắc sử dụng cho các thiết bị có thiết bị mỏng gọn nhẹ, đã được kiểm chứng hiệu suất vượt trội.
- Độ mỏng của mối liên kết được kiểm soát bởi hệ thống phun keo chính xác.
- Thời gian khô lâu giúp cho các quá trình lắp ráp cần phải tùy chỉnh nhiều.
- Sức mạnh xử lý nhanh chóng để có được sản lượng đầu ra cao, chi phí lắp ráp thấp.
- Giúp các bộ phận chống thấm nước và tránh phủ bụi cho các thiết bị.
ỨNG DỤNG:
- Kết dính các loại pin, ắc quy
- Dính nắp đậy pin
- Kết dính vát cạnh
- Lắp ráp hộp
- Dính nắp đậy ống kính
- Kết dính màn hình
- Kết dính bàn phím
- Dán logo
- Kết dính bề mặt có sức căng bề mặt thấp
- Lắp ráp mô-đun loa
- Kết dính bảng điều khiển chạm
Adhesive Color | Black |
Adhesive Type | One Part Urethane |
Application Category | Bonding |
Bond Type | Reworkable |
Cure Method | Moisture Cure |
Green Strength Time | 1.5 to 4.0 minutes @ 30 psi |
OLSS (Overlap Stress Strength) | ~600 psi (plastic to plastic, pulled at 0.1 inch/min) |
Open Time | 1.5 to 4.0 Minute |
Set Time | 2 to 5 minutes |
Suggested Min Bond Width Line | > 0.6 mm (and min bond line thickness of 0.2 mm) |
Viscosity | 6500 – 9500 CPS @ 230 degree F |