1521 là hệ thống silicone hai thành phần đóng rắn ở nhiệt độ phòng. Nó có lượng ion rất thấp và có thể được sử dụng cho các ứng dụng cho linh kiện điện tử và potting điện tử. Các ứng dụng bao gồm potting thiết bị, làm kín đầu nối và potting hộp nối.
TÍNH CHẤT TRƯỚC ĐÓNG RẮN
Gốc hóa học | Silicone |
Màu sắc (Hỗn hợp) | Trắng |
Tỉ lệ trộn (khối lượng) | 6: 1 |
Tỉ lệ trộn (thể tích) | 4: 1 |
Độ nhớt của part A (mPa·s) | 7000 |
Độ nhớt của part B (mPa·s ) | 25 |
Khối lượng riêng của part A (g/cm3) | 1.47 |
Khối lượng riêng của part B (g/cm3) | 0.99 |
Khối lượng riêng sau trộn | 1.40 |
Pot Life (phút) | 8 |
Gel Time (phút) | 60 |
TÍNH CHẤT SAU ĐÓNG RẮN
Được đo trên các tấm đã đóng rắn dày ~2mm. Đóng rắn ở 23±2)℃, (50±5)%RH trong 7 ngày, kết quả đo ở (23±2)℃.
Dải nhiệt độ làm việc (℃) | –50~150 |
Độ bền kéo (MPa) (ISO37,GB/528) | 1.2 |
Độ cứng (Shore A) (ISO7619,GB/T531) | 40 |
Độ dãn dài khi đứt (%)(ISO37,GB/528) | 110 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.℃) (ASTM E1461) | 0.3 |
Điện trở khối (Ω.cm) (IEC60093,GB/T1692) | 1.0×10^15 |
Độ bền điện môi(kv/mm) (IEC 60243-1,GB/T1695) | 23 |