TSE3331 là cao su silicone hai thành phần, khô bằng nhiệt, potting trong lĩnh vực điện tử. TSE3331 khi khô tạo thành dạng cao su mềm, chống cháy lan và dán được nhiều loại bề mặt mà không cần lớp lót như kim loại, nhựa, kính và gốm sứ
Đặc điểm chính
- Tỷ lệ trộn 1:1
- Dẫn nhiệt rất tốt
- Độ nhớt thấp nên độ chảy lan tốt
- Bám dính tốt trên nhiều loại bề mặt mà không cần lớp lót
- Chứng chỉ chống bắt cháy: UL94V-0 (File số: E56745)
- Chống chịu nhiệt độ cao
- Không gây han gỉ trên hầu hết các bề mặt kim loại
Ứng dụng tiềm năng
- Potting các linh kiện và thiết bị điện tử yêu cầu chống cháy
- Potting các bộ phận hoạt động trong hiệu điện thế cao
- Lớp phủ chống độ ẩm, ăn mòn cho bảng mạch điện tử
Đặc điểm khi chưa khô | Gía trị (A) | Gía trị (B) |
Ngoại quan | Đen | Trắng |
Độ nhớt (23 °C) | 4.1 {41} Pa·s {P} | 3.5 {35} 3.5 {35} |
Tỷ lệ trộn theo trọng lượng | 1:1 | 1:1 |
Độ nhớt sau khi trộn (23 °C) | 3.5 {35} Pa·s {P} | 3.5 {35} Pa·s {P} |
Thời gian sử dụng được (23 °C) | 8h | 8h |
Đặc điểm khi khô (1h at 120 °C) | Gía trị |
Ngoại quan | Cao su dẻo, đen |
Tỷ trọng (23 °C) | 1.51 g/cm3 |
Độ cứng (Thang A) | 60 |
Lực căng | 2.9 {30} MPa {kgf/cm2 } |
Tỷ lệ đứt gãy | 50% |
Lực bám dính (1) | 1.3 {13} MPa {kgf/cm2 } |
Dẫn nhiệt (2) | 0.63 {1.50 x 10-3} W/(m·K) {cal/(cm·s·°C)} |
Độ dãn một chiều (2) | 1.7 x 10-4 1/K |
Hấp thụ nước (3) % | 0.03 – 25 °C, 24h 0.03 – 25 °C, 168h |