PERMABOND® TA4660 Keo Acrylic Tăng Cường Độ Bền
PERMABOND® TA4660 là keo acrylic hai thành phần, tỷ lệ 2:1, không mùi. Được phát triển để kết dính cấu trúc nylon/polyamide (đầy và không đầy) mà không cần sơn lót hay xử lý bề mặt bổ sung. Keo này cũng phù hợp để kết dính nylon với kim loại. Đóng rắn ở nhiệt độ phòng và chứa hạt nhỏ để kiểm soát độ dày đường keo.
Tính Năng và Lợi Ích:
- Độ bám dính tuyệt vời trên nylon
- Không cần sơn lót
- Đóng rắn hoàn toàn ở nhiệt độ phòng
- Ít mùi
- Chịu nhiệt tốt
Physical Properties of Uncured Adhesive
|
TA4660 A-side |
TA4660 B-side |
Chemical composition |
Acrylic |
Acrylic |
Colour |
Yellow |
Black |
Mixed colour |
Dark green/grey |
|
Viscosity @ 25°C |
100,000 mPa.s (cP) Thixo |
100,000 mPa.s (cP) Thixo |
Specific gravity |
1.0 |
1.0 |
Typical Curing Properties
Ratio of use |
2 : 1 |
Maximum gap fill (NB: Contains microparticles to control gap) |
1 mm (0.04 in) |
Pot life (10g mixed) @23°C |
5 minutes |
Fixture time (0.1 N/mm² shear strength is achieved) @23°C |
25 minutes |
Handling time (0.3 N/mm² shear strength is achieved) @23°C |
90 minutes |
Working strength @23°C |
2 hours |
Full cure @23°C |
48 hours |
Typical Performance of Cured Adhesive
Shear strength* (ISO4587) |
PA6: >10 N/mm² **SF (>1450 psi) PA6,6: >6 N/mm² **SF (>870 psi)* PA6 30% GF: 14-18 N/mm² (2030-2610 psi) Mild Steel to PA6,6: >10 N/mm² **SF (>1450 psi)* Aluminium to PA6,6: >10 N/mm² **SF (1450 psi) |
Tensile strength (ASTM D638) |
20 N/mm2 (2900 psi) |
Elongation at break (ASTM D638) |
11% |