PERMABOND 737 là chất kết dính cyanoacrylate khá cứng với khả năng chống chịu tốt với các tác động, va đập hay lực bóc từ bên ngoài so với các loại keo cyanoacrylate truyền thống khác. Sản phẩm có thể chống chịu tốt với nhiệt độ cao, màu keo khá tối làm nó phù hợp với nhiều loại ứng dụng trong kết dính. Permabond 737 có thể kết dính nhiều loại bề mặt như nhôm, thép (cả loại thép được mạ), nhựa và cao su.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Khả năng lấp lỗ trống tốt (lên đến 0.5mm)
- Khá cứng nhưng vẫn có độ dẻo và linh hoạt nhất định
- Dễ dàng sử dụng – không cần các thiết bị trộn keo hay hệ thống sấy keo
- Không dung môi
- Kết dính được hầu hết các bề mặt kim loại
ỨNG DỤNG:
Sử dụng trên nhiều loại bề mặt bao gồm nhôm, thép (cả loại thép được mạ), nhựa và cao su
Tính chất vật lý khi keo chưa khô
Thành phần hóa học | Ethyl cyanoacrylate |
Dạng bên ngoài | Màu đen |
Độ nhớt ở 25°C | 2,000-4,000 mPa.s (cP) |
Trọng lượng riêng | 1.1 |
Tính chất khi khô
Khả năng lấp đầy lỗ tối đa | 0.5 mm / 0.02 in |
Thời gian keo khô cứng (0.3 N/mm² độ bền có thể đạt được) | 15-20 giây (Thép) 30-35 giây (Aluminium) 10-15 giây (Buna N Rubber) 5-10 giây (Phenolic) |
Khô hoàn toàn | 24 hours |
Typical Performance of Cured Adhesive
Khả năng lấp đầy lỗ tối đa | Steel 19-23 N/mm² (2800-3300psi) Aluminium 13-15 N/mm² (1900-2200 psi) ABS >6 N/mm² (900psi) SF** PVC >6 N/mm² (900psi) SF** PC >5 N/mm² (700 psi) SF** |
Thời gian keo khô cứng (0.3 N/mm² độ bền có thể đạt được) | 5-10 kJ/m² (2.4-4.8 ft-lb/in²) |
Khô hoàn toàn | 40-60 N/25mm (9-13 PIW) |
Tensile strength (ISO6922) | 25 N/mm² |
Coefficient of thermal expansion | 90 x 10-6 mm/mm/°C |
Coefficient of thermal conductivity | 0.1 W/(m.K) |