PERMABOND 731 là chất kết dính cyanoacrylate khá cứng với khả năng chống chịu tốt với các tác động, va đập hay lực bóc từ bên ngoài so với các loại keo cyanoacrylate truyền thống khác. Sản phẩm có thể kết dính nhanh chóng, khô ở nhiệt độ phòng với độ nhớt ổn định trong cả thời gian sử dụng của nó. Đem đến một hiệu suất, kết quả kết dính khá ổn định, Permabond 731 có thể kết dính trên khá nhiều loại bề mặt bao gồm thép, nhôm, thép mạ kẽm, nhựa và bề mặt co giãn.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Thời gian khô của keo lâu hơn cho phép cố định, di chuyển vị trí của các bộ phận
- Khá cứng nhưng vẫn có độ linh hoạt nhất định
- Dễ dàng sử dụng – không cần các thiết bị trộn keo hay hệ thống sấy keo
- Không dung môi
- Kết dính được hầu hết các bề mặt kim loại
ỨNG DỤNG:
Sử dụng trên nhiều loại bề mặt bao gồm thép, nhôm, thép mạ kẽm và bề mặt co giãn
Tính chất vật lý khi keo chưa khô
Thành phần hóa học | Ethyl cyanoacrylate |
Dạng bên ngoài | Colourless |
Độ nhớt ở 25°C | 100-200 mPa.s (cP) |
Trọng lượng riêng | 1.1 |
Tính chất khi khô
Khả năng lấp đầy lỗ tối đa | 0.15 mm / 0.006 in |
Thời gian keo khô cứng (0.3 N/mm² độ bền có thể đạt được) | <30 seconds (Steel) 120-180 seconds (Aluminium) 15-20 seconds (Buna N Rubber) 30-45 seconds (ABS) 15-20 seconds (Neoprene) <30 seconds (Phenolic) |
Khô hoàn toàn | 24 hours |
Khả năng tạo thành lớp bảo vệ cho bề mặt (ISO4587) | Steel 24-30 N/mm² (3500-4400 psi) Aluminium 13-15 N/mm² (1900-2200 psi) Zinc 10 N/mm² (1450 psi) PVC 5.5 N/mm² (800psi) Acrylic 4 N/mm² (700 psi) |
Khả năng chống chịu áp lực (ASTM D-950) | 5-10 kJ/m² (2.4-4.8 ft-lb/in²) |
Hằng số điện môi @10kHz | 90 x 10^-6 mm/mm/°C |
Độ bền điện môi | 0.1 W/(m.K) |
Hệ số giãn nở vì nhiệt | |
Hệ số dẫn điện |