PERMABOND 2010 là chất kết dính cyanoacrylate lưu biến, đặc biệt phù hợp sử dụng trên các bề mặt có lỗ, không nhẵn. Loại vật liệu này cũng có thể sử dụng trên bề mặt kim loại, nhựa, đồ gốm sứ và gỗ.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Tính lưu biến, bán gel
- Keo khô nhanh
- Dễ dàng sử dụng – không cần các thiết bị trộn keo hay hệ thống sấy keo
- Không dung môi
- Khả năng lấp đầy các lỗ hổng trên bề mặt gia công
ỨNG DỤNG:
Sử dụng trên bề mặt nhựa, kim loại, đồ gốm sứ và gỗ.
Tính chất vật lý khi keo chưa khô
Thành phần hóa học | Ethyl cyanoacrylate |
Dạng bên ngoài | Không màu |
Độ nhớt ở 25°C | 20rpm: 2,000-2,500 mPa.s (cP) 2rpm: 10,000-20,000 mPa.s (cP) |
Trọng lượng riêng | 1.1 |
Tính chất khi khô
Khả năng lấp đầy lỗ tối đa | 0.5 mm / 0.02 in |
Thời gian keo khô cứng (0.3 N/mm² độ bền có thể đạt được) | 10-15 giây (Thép) 10-15 giây (Buna N Rubber) 10-15 giây (Phenolic) |
Khô hoàn toàn | 24 giờ |
Typical Performance of Cured Adhesive
Khả năng tạo thành lớp bảo vệ cho bề mặt (ISO4587) | Steel 19-23 N/mm² (2800-3300 psi) Aluminium 7-9 N/mm² (1000-1300 psi) Zinc 10 N/mm² (1500 psi) ABS >6 N/mm² (900psi) SF** PVC >6 N/mm² (900psi) SF** PC >5 N/mm² (700 psi) SF** Phenolic 14N/mm² (2000 psi) |
Khả năng chống chịu áp lực (ASTM D-950) | 3-5 kJ/m² (1.4-2.4 ft-lb/in²) |
Hằng số điện môi @10kHz | 2.5 |
Độ bền điện môi | 25 kV/mm |
Hệ số giãn nở vì nhiệt | 90 x 10-6 mm/mm/°C |
Hệ số dẫn điện | 0.1 W/(m.K) |