PERMABOND 105 là chất kết dính cyanoacrylate, phục vụ mục đích kết dính chung, với độ nhớt thấp, độ tinh khiết cao được sử dụng để kết dính các bề mặt khó dán giữa nhựa với cao su như cao su tự nhiên, EPDM và cao su butin.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Kết dính tốt các loại cao su tự nhiên và nhân tạo
- Lý tưởng trong ứng dụng kết dính các loại bề mặt khó dán
- Dễ dàng sử dụng – không cần các thiết bị trộn keo hay hệ thống sấy keo
- Kết dính được hầu hết các loại vật liệu
- Không dung môi
ỨNG DỤNG:
- Kết dính các loại nhựa khó dán
- Kết dính Cao su như cao su tự nhiên
- Kết dính EPDM
Kết dính Cao su butin
Tính chất vật lý khi keo chưa khô
Thành phần hóa học | Ethyl cyanoacrylate |
Dạng bên ngoài | Không màu |
Độ nhớt ở 25°C | 30-50 mPa.s (cP) |
Trọng lượng riêng | 1.1 |
Tính chất khi khô
Khả năng lấp đầy lỗ tối đa | 0.1 mm / 0.004 in |
Thời gian keo khô cứng (0.3 N/mm² độ bền có thể đạt được) | 10-15 giây (Thép) 5-10 giây (Buna N Rubber) 5-10 giây (Phenolic) 5-10 giây (PVC) 5-10 giây (ABS) <20 giây (EPDM) |
Khô hoàn toàn | 24 giờ |
Khả năng tạo thành lớp bảo vệ cho bề mặt (ISO4587) | Thép 18-22 N/mm² (2600-3200 psi) Aluminium 6-8 N/mm² (900-1200 psi) Zinc 6-8 N/mm² (900-1200 psi) ABS >6 N/mm² (900psi) SF** PVC >6 N/mm² (900psi) SF** PC >5 N/mm² (700 psi) SF** Phenolic 12-14N/mm² (1700-2000 psi) |
Khả năng chống chịu áp lực (ASTM D-950) | 3-5 kJ/m² (1.4-2.4 ft-lb/in² |
Hằng số điện môi @10kHz | 2.5 |
Độ bền điện môi | 25 kV/mm |
Hệ số giãn nở vì nhiệt | 90 x 10-6 mm/mm/°C |
Hệ số dẫn điện | 0.1 W/(m.K) |