PERMABOND 102 là chất kết dính cyanoacrylate, phục vụ mục đích kết dính chung, với độ nhớt thấp được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu về độ thấm của vật liệu (wicking & penetrating) hoặc kết dính các bộ phận vừa khít với nhau, không có khoảng trống giữa chúng. Quá trình chuẩn bị, tra keo, keo khô diễn ra khá nhanh chóng, keo phù hợp với hầu hết các loại bề mặt bao gồm nhựa, cao su và kim loại.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Kết dính tốt bề mặt bằng nhựa với cao su
- Các ứng dụng sử dụng yêu cầu phải cố định các bộ phận nhanh chóng
- Dễ dàng sử dụng – không cần các thiết bị trộn keo hay hệ thống sấy keo
- Không dung môi
ỨNG DỤNG:
- Kết dính các bộ phận khít, sát nhau
- Sử dụng trên bề mặt bằng nhựa, cao su và kim loại
Tính chất vật lý khi keo chưa khô
Thành phần hóa học | Ethyl cyanoacrylate |
Dạng bên ngoài | Không màu |
Độ nhớt ở 25°C | 2-3 mPa.s (cP) |
Trọng lượng riêng | 1.1 |
Tính chất khi khô
Khả năng lấp đầy lỗ tối đa | 0.05 mm / 0.002 in |
Thời gian keo khô cứng (0.3 N/mm² độ bền có thể đạt được) | 3-5 giây (thép) 2-5 giây (Cao su Buna N) 5-10 giây (Phenolic) |
Khô hoàn toàn | 24 giờ |
Khả năng tạo thành lớp bảo vệ cho bề mặt (ISO4587) | Thép 19-23 N/mm² (2800-3300 psi) Aluminium 7-9 N/mm² (1000-1300 psi) Zinc 8-10 N/mm² (1200-1500 psi) ABS >6 N/mm² (900psi) SF** PVC >6 N/mm² (900psi) SF** PC >5 N/mm² (700 psi) SF** Phenolic 12-14N/mm² (1700-2000 psi) |
Khả năng chống chịu áp lực (ASTM D-950) | 3-5 kJ/m² (1.4-2.4 ft-lb/in²) |
Hằng số điện môi @10kHz | 2.5 |
Độ bền điện môi | 25 kV/mm |
Hệ số giãn nở vì nhiệt | 90 x 10-6 mm/mm/°C |
Hệ số dẫn điện | 0.1 W/(m.K) |