PERMABOND 101 là chất kết dính với độ nhớt thấp được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu về độ thấm của vật liệu (wicking & penetrating) hoặc kết dính các bộ phận vừa khít với nhau, không có khoảng trống giữa chúng. Quá trình chuẩn bị, tra keo, keo khô diễn ra khá nhanh chóng, keo phù hợp với hầu hết các loại bề mặt bao gồm nhựa, cao su và kim loại.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Độ nhớt thấp
- Phù hợp để kết dính các bộ phận trước khi lắp ráp
- Là một chất kết dính lý tưởng cho các bộ phận khít, sát nhau
ỨNG DỤNG:
- Thấm hút (Wicking & Penetrating)
- Kết dính các bộ phận khít, sát nhau
- Sử dụng trên bề mặt bằng nhựa, cao su và kim loại
Tính chất vật lý khi keo chưa khô
Thành phần hóa học | Ethyl cyanoacrylate |
Dạng bên ngoài | Không màu |
Độ nhớt ở 25°C | 2-3 mPa.s (cP) |
Trọng lượng riêng | 1.1 |
Tính chất khi khô
Khả năng lấp đầy lỗ tối đa | 0.05 mm / 0.002 in |
Thời gian keo khô cứng (0.3 N/mm² độ bền có thể đạt được) | 3-5 giây (đối với Thép) 2-5 giây (đối với Buna N Rubber) 5-10 giây (đối với Phenolic) |
Full strength | 24 hours |
Khả năng tạo thành lớp bảo vệ cho bề mặt (ISO4587) | Đối với thép 19-23 N/mm² (2800-3300 psi) Đối với Aluminium 7-9 N/mm² (1000-1300 psi) Đối với Zinc 8-10 N/mm² (1200-1500 psi) Đối với ABS >6 N/mm² (900psi) SF** Đối với PVC >6 N/mm² (900psi) SF** Đối với PC >5 N/mm² (700 psi) SF** Đối với Phenolic 12-14N/mm² (1700-2000 psi) |
Khả năng chống chịu áp lực (ASTM D-950) | 3-5 kJ/m² (1.4-2.4 ft-lb/in²) |
Hằng số điện môi @10kHz | 2.5 |
Độ bền điện môi | 25 kV/mm |
Hệ số giãn nở vì nhiệt | 90 x 10-6 mm/mm/°C |
Hệ số dẫn điện | 0.1 W/(m.K) |