Máy xử lý bề mặt Plasma Treatment AP-4000 là một sản phẩm vượt trội sử dụng áp suất không khí với thiết kế có một không hai, bên cạnh đó máy còn được trang bị máy biến thế công nghệ cao, bộ mạch chính và ống phun đều được nghiên cứu và chế tạo để đem đến hiệu quả tốt nhất khi sử dụng. Điểm đặc biệt của máy đến từ bí quyết công nghệ được ngày một cải thiện từ những ý kiến đóng góp của khách hàng, từ chính những nhu cầu thực tế của nhà sản xuất trong quá trình vận hành và sử dụng thiết bị. Plasma Treatment AP-4000 là hệ thống sử dụng cảm biến nhiệt để điều chỉnh plasma đầu tiên trên thế giới, tiết kiệm khí vận hành và nhiều ưu điểm khác được tích hợp trên cùng một hệ thống bao gồm cả màn hình điều khiển cảm ứng giúp máy vận hành hiệu quả hơn.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Các chức năng chính trên màn hình cảm ứng
– Nút điều chỉnh năng lượng Plasma: 500W ~ 1000W
– Nút bật/tắt chế độ hẹn giờ
– Nút chuyển trạng thái In/Out và danh sách kiểm tra lỗi trong quá trình vận hành
– Xác nhận việc phóng áp lực khí nén và đặt giới hạn khí nén (bé nhất, lớn nhất)
– Cài đặt cảm biến nhiệt
- Máy được thiết kế chắc chắn, an toàn, có size phù hợp với mục đích sử dụng, đường dây tải điện cao áp: 12000V~
- Vòi phun nozzle được thiết kế đa dạng và có công nghệ thiết kế đặc biệt có một không hai
- Thiết bị được thiết kế thành một khối và độ dài dây cáp có thể thay đổi tùy nhu cầu:
– Kích thước: 357 (W) x 534 (D) x 186 (H)
– Độ dài dây nối giữa vòi phun nozzle và thân máy: Loại thông thường 3m / lớn nhất là 20m (có thể điều chỉnh tùy thuộc nhu cầu sản xuất) - Chi phí duy trì thấp: hầu như chỉ sử dụng không khí và điện năng (điện năng tiêu hao dưới 1kW)
- Chứng nhận về thiết kế chắc chắn và an toàn: CE Certified / ISO 9001 / ISO 14001
ỨNG DỤNG:
- Thiết bị gia dụng
- Đồ vật tiêu dùng hằng ngày: giầy, vỏ hộp, đồ chơi, …
- Sản xuất ô tô
- Thiết bị thể dục, thể thao
Tính chất | AP-4000 |
Nguồn điện | 220/230VAC ± 10% 50/60Hz |
Năng lượng tiêu hao | Max 1 kW (Khác nhau do thiết kế của vòi phun nozzle và áp lực không khí) |
Tần số | 13~33 kHz |
Diện tích bề mặt xử lý | 5~30mm (Tùy vào thiết kế của vòi phun nozzle và khoảng cách) |
Kích thước | 357ⅹ534ⅹ186 |
Cân nặng | 28kg |
Sử dụng áp lực khí ga: Air, N2, Ar, Forming gas (H2 5%) | 1~4 thanh (phải được loại bỏ dầu và nước) |
Etc | Màn hình cảm ứng và PLC |