Mô tả sản phẩm
LOCTITE® AA H8010™ là keo methacrylate hai thành phần, không chảy xệ, đóng rắn ở nhiệt độ phòng. Sản phẩm được thiết kế với thời gian cố định nhanh và độ bền kết dính vượt trội trên nhiều loại vật liệu, bao gồm kim loại và vật liệu composite. LOCTITE® AA H8010™ có độ giãn dài cao và khả năng chịu va đập tốt ở nhiệt độ thấp. Keo tạo liên kết bền dẻo và duy trì độ bền trong dải nhiệt độ rộng. Sản phẩm được pha chế với hạt đệm 0,38 mm để đảm bảo độ dày khe hở đồng nhất.
Đặc điểm của LOCTITE® AA H8010™
- Thời gian cố định nhanh.
- Độ bền kết dính vượt trội.
- Độ giãn dài cao.
- Khả năng chịu va đập tốt ở nhiệt độ thấp.
Ứng dụng của LOCTITE® AA H8010™
Phù hợp để kết dính nhiều loại vật liệu, bao gồm:
- Kim loại.
- Vật liệu composite.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Công nghệ | Acrylic |
Loại hóa học | Methacrylate |
Hình thái (Nhựa – Thành phần A) | Màu trắng |
Hình thái (Chất đóng rắn – Thành phần B) | Màu xanh |
Hình thái (Hỗn hợp sau trộn) | Màu xám (LMS) |
Đóng rắn | Đóng rắn ở nhiệt độ phòng |
Thành phần | Hai thành phần – cần trộn |
Tỷ lệ trộn theo thể tích (A : B) | 10:01 |
Ưu điểm của sản phẩm | – Kháng môi trường tuyệt vời |
– Độ bền va đập và bền bóc vượt trội | |
– Độ nhớt không chảy xệ | |
– Ít hoặc không cần xử lý bề mặt trước khi dán | |
Ứng dụng | Kết dính |