Kim phun bằng nhựa được sử dụng để bơm vật liệu lỏng trong hầu hết các trường hợp, phù hợp với nhiều loại vật liệu/ keo ở các ứng dụng không đặc dụng. Kim bơm với đầu bơm keo làm bằng thép không gỉ giúp vật liệu được bơm một cách ổn định trong cả quá trình.
Loại kim phun này có ở nhiều kích thước để phù hợp với từng ứng dụng riêng:
Mã kim bơm keo | Đường kính trong | Đường kính ngoài | Màu sắc |
Kim bơm keo 14G | 1.75 | 2.08 | Xanh lá |
Kim bơm keo 15G | 1.49 | 1.81 | Cam |
Kim bơm keo 16G | 1.33 | 1.63 | Tím |
Kim bơm keo 17G | 1.15 | 1.46 | Trắng |
Kim bơm keo 18G | 0.97 | 1.25 | Hồng |
Kim bơm keo 19G | 0.77 | 1.04 | Nâu |
Kim bơm keo 20G | 0.62 | 0.90 | Vàng |
Kim bơm keo 21G | 0.54 | 0.81 | Xanh lá nhạt |
Kim bơm keo 22G | 0.44 | 0.71 | Đen |
Kim bơm keo 23G | 0.39 | 0.63 | Xanh da trời nhạt |
Kim bơm keo 24G | 0.31 | 0.55 | Đỏ |
Kim bơm keo 25G | 0.28 | 0.50 | Xanh da trời |
Kim bơm keo 26G | 0.24 | 0.45 | Vàng |
Kim bơm keo 27G | 0.20 | 0.40 | Xám |
Kim bơm keo 30G | 0.12 | 0.30 | Tím nhạt |
Mã kim bơm keo | Đường kính trong | Đường kính ngoài | Màu sắc |
BPN-14G | 1.75 | 2.08 | Xanh lá |
BPN-15G | 1.49 | 1.81 | Cam |
BPN-16G | 1.33 | 1.63 | Tím |
BPN-17G | 1.15 | 1.46 | Trắng |
BPN-18G | 0.97 | 1.25 | Hồng |
BPN-19G | 0.77 | 1.04 | Nâu |
BPN-20G | 0.62 | 0.90 | Vàng |
BPN-21G | 0.54 | 0.81 | Xanh lá nhạt |
BPN-22G | 0.44 | 0.71 | Đen |
BPN-23G | 0.39 | 0.63 | Xanh da trời nhạt |
BPN-24G | 0.31 | 0.55 | Đỏ |
BPN-25G | 0.28 | 0.50 | Xanh da trời |
BPN-26G | 0.24 | 0.45 | Vàng |
BPN-27G | 0.20 | 0.40 | Xám |
BPN-30G | 0.12 | 0.30 | Tím nhạt |