Momentive RTV31, RTV60 và RTV88 là loại keo cao su silicone hai thành phần, hoạt động tốt ở nhiệt độ cao, độ co giãn tốt. Trong thành phần của RTV88 có chứa dibutyl tin dilaurate, DBT là các đuôi hóa chất giúp khô keo, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khô nhanh và sử dụng hệ thống pha trộn tự động.
Keo silicone RTV31, RTV60 và RTV88 khác nhau ở độ nhớt và thời gian khô.
TÍNH CHẤT NỔI BẬT:
- Variable work times and cure rates by adjusting the amount and type of curing agent
- Thời gian gia công và thời gian khô
- Có thể khô ở nhiệt độ phòng
- Không chứa dung môi và không yêu cầu pha cầu thêm dung môi
- Khả năng kết dính tốt, ổn định
- Khả năng co dãn không bị mất đi ở nhiệt độ từ -54 °C (-65 °F) đến 260 °C (500 °F)
ỨNG DỤNG:
- Sử dụng trong ứng dụng đúc khuôn potting cho mô-tơ và nguồn chuyển đổi của thiết bị điện tử
- Chế tạo bộ phận khác của các thiết bị làm từ cao su
- Khuôn cho các bộ phận kim loại
- Cách nhiệt
TÍNH CHẤT TRƯỚC KHI KHÔ
Màu sắc | Đỏ |
Độ nhớt (23ºC) | 880,000 cps |
Khối lượng riêng | 1.47 |
Độ nhớt | Dạng kem có thể lan rộng |
TÍNH CHẤT SAU KHI KHÔ
Tính chất cơ học | 3.1 g/cm³ |
Độ cứng Shore A | 58 |
Lực kéo dài tối đa | 830 psi |
Độ dãn dài tối đa | 120% |
Lực bóc tách tối đa | 8 kg/cm |
Độ lún | 0.6% |
Tính chất điện | 20 kV/mm |
Điện thế đánh thủng điện môi | 17.4 kv/mm |
Hệ số điện môi ở 1000 Hz |
4.3 |
Khả năng tản nhiệt ở 1000 Hz |
0.03 |
Điện trở suất, ohm-cm |
2.8×10^14 |
Tính chất nhiệt | |
Nhiệt độ hoạt động,°C (°F) | -54 to 260 (-65 to 500) |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m·k) | 0.31 |
Hệ số giãn nở, cm/cm °C (in/in °F) | 20 x 10^-5 (11 x 10^-5) |
Specific Heat, cal/gm °C / BTU/lb °F |
0.35/ 0.35 |