Araldite XB 2252 và Aradur XB 2253 là hai thành phần của hợp chất potting gốc epoxy với khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 200°C. Loại keo potting epoxy này được sử dụng trong rất nhiều ứng dụng nhờ vào khả năng chống chịu tốt với nhiệt độ cao và tản nhiệt của nó, đặc biệt là để bảo vệ các linh kiện bán dẫn trên bo mạch điện tử như nguồn di-ốt, , This kind of epoxy potting compound is used in many applications, especially to protect and thermally conduct for power diodes, mạch chỉnh lưu, biến áp, nguồn biến áp, tụ điện.
TÍNH CHẤT NỔI BẬT:
- Sử dụng trong cùng với hệ thống máy potting nhúng chìm
- Đảm bảo được các tính chất của keo ở 200°C
- Khả năng cách điện tốt
- Chống chịu tốt với nhiệt độ cao lặp lại theo chu kì hoạt động của thiết bị
- Chống cháy UL 94 approval V-0 với lớp 6mm
ỨNG DỤNG:
- Các linh kiện bán dẫn, bộ nguồn trong các thiết bị điện tử
- Sản xuất ô tô
- Potting/ Casting chân không
Araldite CW 1446 BDF |
Viscosity | at 25°C | mPa s | ca 200 000 | |
Specific gravity | at 25°C | g/cm³ | 1.75-1.85 | ||
Flash point | DIN 51 758 | °C | >200 | ||
Filler content | % | 65 | |||
As supplied form | Highly viscous, grey brown liquid | ||||
Hazardous decomposition products | Hazardous decomposition products Carbon monoxide, carbon dioxide and other toxic gases and vapour if burned | ||||
Disposal | Regular procedures approved by national and/or local authorities |
Hardener HY 2919 | Viscosity | at 25°C | mPa s | ca 75 | |
Specific gravity | at 25°C | g/cm³ | 1.2 | ||
Flash point | DIN 51 758 | °C | >165 | ||
As supplied form | Clear, pale yellow or yellow liquid | ||||
Hazardous decomposition products | Carbon monoxide, carbon dioxide and other toxic gases and vapours if burned | ||||
Disposal | Regular procedures approved by national and/or local authorities |