Keo MXBON 224902 là keo cyanoacrylate ít khói và ít mùi, được đặc biệt xây dựng để lắp ráp các loại vật liệu bằng nhựa, kim loại, cao su. Keo dẻo, được thiết kế để kết dính các thiết bị y tế. Nó cải thiện hiệu suất một cách đáng kể so với các loại chất kết dính ethyl cyanoacrylate tiêu chuẩn bao gồm cả tính bền trong các liên kết dẻo và khả năng chống rò rỉ với khả năng bịt kín tuyệt vời. Keo cũng có thể tránh việc gây ô nhiễm vùng kết dính bởi khói. Keo sinh ra phản ứng trùng hợp với độ ẩm trong không khí để khô nhanh hơn và đáp ứng những tiêu chuẩn công nghiệp cao nhất. MXBON 224902 không chứa dung môi và được sử dụng trong các ứng dụng nơi yêu cầu đặc tính hiệu năng vượt trội. Keo có thể chịu được và tiếp xúc hầu hết với các loại môi trường, nhiệt độ, mài mòn, và các loại hóa chất khác nhau cũng như sức đề kháng cao và bền. MXBON 224902 là loại chất kết dính một thành phần, không dung môi và không yêu cầu thêm dung môi, chất xúc tác, nhiệt nóng hay bàn kẹp giữ. Khi một lớp mỏng MXBON 224902 được tra vào giữa hai bề mặt, nó sẽ kết hợp với độ ẩm trong không khí và dính hai bề mặt lại với nhau, dẫn đến một phản ứng trùng hợp nhanh chóng và tạo ra liên kết cuối cùng. Nó không chỉ thu hút bới các tính năng công nghệ mà còn bởi tiết kiệm vật liệu.
Hướng dẫn sử dụng:
- Chắc chắn rằng bề mặt liên kết sạch, khô và không nhờn trước khi tra keo.
- San đều một hoặc nhiều giọt keo chỉ trên một bề mặt kết dính.
- Dán các thành phần lại với nhau một cách nhanh chóng và chính xác.
- Sử dụng áp lực lên bề mặt để chắc chắn chất kết dính san đều lên bề mặt.
- Không làm xáo trộn hay lắp ráp lại cho đến khi liên kết đạt được độ bền chắc chắn, thường là trong vài giây.
- Chất kết dính thừa có thể tẩy rửa bằng dung môi, như nitromethane hoặc acetone.
- Bởi vì 224902 khô khi có phản ứng trùng hợp, đôi khi khói có thể bám vào trên bề mặt của thùng chứa hoặc chất kết dính. Nếu trường hợp này xảy ra, làm sạch bề mặt bằng nitromethane hoặc acetone.
- Sản phẩm nên được để cho khô đến khi liên kết là mạnh và bền nhất trước khi phải chịu tải. (thường là từ 24 đến 72 tiếng sau khi kết dính , tùy vào khoảng cách kết dính, vật liệu và điều kiện môi trường xung quanh)
Bảo quản:
Giữ sản phẩm trong khu vực lạnh tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời. Nhiệt độ bảo quản tốt nhất là 5 độ C. Khi bảo quản trong tủ lạnh, để chất dính ấm dần cho đến khi bằng nhiệt độ phòng trước khi sử dụng. Nó sẽ ngăn chặn sự đông đặc bên trong chai mà có thể dẫn đến giảm thời hạn sử dụng. Thùng chứa nên được buộc chặt kín khi không sử dụng. Sản phẩm khi đã lấy ra khỏi thùng chứa có thể bị bẩn nên không đổ sản phẩm còn thừa sau khi sử dụng vào thùng chứa ban đầu. Sử dụng sản phẩm sai cách sẽ làm các đảm bảo ban đầu không còn hiệu lực. Hạn sử dụng của sản phẩm là 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
Base |
2-Methoxyethyl 2-Cyanoacrylate |
Appearance (uncured) |
Transparent, colorless to yellowish colored liquid |
Components |
Single part – requires no mixing or heating |
Specific Gravity @ 25°C | 1.1 |
Cure | Moisture |
Flash point | See SDS |
Application | Bonding |
Viscosity, Brookfield @25℃ mPa.s (cP) |
30-70 (ISO 3104/3105) |
Service temperature range |
-54~100℃ (-65~212℉) |
Full cure (hrs) | 24 |
Shelf life | 6 months unopened when stored at 5-10°C |