HumiSeal® 1B31LOC là lớp phủ bảo vệ mạch điện tử dạng dung môi có hàm lượng VOC thấp, tuân thủ hầu hết các quy định về chất lượng không khí ở Bắc Mỹ. Đây là lớp phủ acrylic (acrylic coating) một thành phần, khô nhanh, được thiết kế để cung cấp khả năng bảo vệ vượt trội chống ẩm và các tác động từ môi trường cho các bo mạch điện tử (PCB). HumiSeal® 1B31LOC có độ linh hoạt cao, tính chất điện tốt và phát quang dưới ánh sáng UV, giúp dễ dàng kiểm tra sau khi phủ. Bên cạnh đó, lớp phủ này dễ dàng sửa chữa, tạo ra một giải pháp linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Lớp phủ này đạt tiêu chuẩn MIL-I-46058C và tuân thủ IPC-CC-830 cùng Chỉ thị RoHS 2002/95/EC, đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu.
Đặc điểm nổi bật:
Bảo vệ chống ẩm và môi trường tuyệt vời cho các bo mạch in
Phát quang dưới ánh sáng UV để dễ dàng kiểm tra
Dễ dàng sửa chữa (reworkability)
Đạt tiêu chuẩn MIL-I-46058C
Tuân thủ IPC-CC-830
Tuân thủ chỉ thị RoHS 2015/863/EU
Ứng dụng HumiSeal® 1B31LOC
Sự sạch sẽ của bề mặt (substrate) là yếu tố quan trọng để đảm bảo lớp phủ HumiSeal® 1B31LOC được áp dụng thành công. Bề mặt phải hoàn toàn không còn độ ẩm, bụi, sáp, dầu mỡ, tàn dư của chất hàn (flux residues) và các tạp chất khác. Bất kỳ sự ô nhiễm nào dưới lớp phủ đều có thể dẫn đến nguy cơ hỏng hóc của bo mạch.
Hãy đảm bảo lựa chọn HumiSeal® 1B31LOC để có sự bảo vệ tối ưu và độ tin cậy cao cho các bo mạch in của bạn.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Mật độ, theo ASTM D1475
1.20 ± 0.03 g/cm³
Hàm lượng chất rắn, % theo trọng lượng, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4044
25 ± 3 %
Độ nhớt, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4287
450 ± 25 centipoise
Hàm lượng VOC
91 grams/litre
Thời gian khô để xử lý, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4061
25 phút
Độ dày lớp phủ khuyến nghị
25 – 75 microns
Điều kiện lưu hóa khuyến nghị
24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 30 phút ở 76°C
Thời gian cần để đạt được tính chất tối ưu
7 ngày
Dung môi pha loãng khuyến nghị
HumiSeal Thinner 701
Dung môi tẩy rửa khuyến nghị
HumiSeal Stripper 1080, 1080EU
Thời hạn sử dụng ở nhiệt độ phòng, kể từ ngày sản xuất
24 tháng
Sốc nhiệt, 50 chu kỳ theo MIL-I-46058C
-65°C đến 125°C
Hệ số giãn nở nhiệt – TMA
170 ppm/°C dưới Tg, 340 ppm/°C trên Tg
Nhiệt độ chuyển thủy tinh – DSC
14°C
Mô đun – DMA
2000 MPa @ -40°C, 1050 MPa @ 20°C, 8.5 MPa @ 60°C
Khả năng chống cháy, theo MIL-I-46058C
Tự dập tắt
Điện áp chịu được, theo MIL-I-46058C
>1500 volts
Điện áp đánh thủng, theo ASTM D149
7500 volts
Hằng số điện môi, tại 1MHz và 25°C theo ASTM D150-98
2.5
Hệ số phân tán, tại 1MHz và 25°C theo ASTM D150-98
0.01
Điện trở cách điện, theo MIL-I-46058C
8.0 x 10¹⁴ ohms (800TΩ)
Điện trở cách điện trong môi trường ẩm, theo MIL-I-46058C