Mô tả sản phẩm
HumiSeal® 1A33 LOF là lớp phủ bảo vệ bảng mạch (conformal coating) polyurethane một thành phần, được thiết kế để bảo vệ các cụm mạch in (PCB) trong các môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm có chất xúc tác đóng rắn, giúp giảm đáng kể thời gian đóng rắn so với các lớp phủ polyurethane thông thường. Với khả năng kháng hóa chất cao và độ cứng bề mặt vượt trội, lớp phủ đạt độ bền tối đa chỉ sau 4 giờ ở 85°C.
HumiSeal® 1A33 LOF có công thức ít mùi, chứa dung môi ít độc hại, giúp quá trình ứng dụng an toàn hơn. Sản phẩm không chứa isocyanate tự do, toluene hoặc xylene, tuân thủ đầy đủ RoHS Directive 2015/683 và RoHS 2, giúp bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất và sử dụng.
Đặc điểm nổi bật của HumiSeal® 1A33 LOF
- Tăng tốc độ đóng rắn, nhờ chất xúc tác giúp rút ngắn thời gian xử lý.
- Khả năng kháng hóa chất xuất sắc, đảm bảo độ bền dài hạn.
- Độ cứng bề mặt cao, đạt trạng thái tối ưu chỉ sau 4 giờ ở 85°C.
- Công thức ít mùi, chứa dung môi ít độc hại, giúp quá trình ứng dụng an toàn hơn.
- Bảo vệ PCB vượt trội khỏi độ ẩm và tác nhân môi trường.
- Không chứa isocyanate, toluene, xylene, hoàn toàn tuân thủ RoHS 2015/683 và RoHS 2.
Ứng dụng của HumiSeal® 1A33 LOF
- Bảo vệ PCB: Tăng độ bền và hiệu suất của bảng mạch trong môi trường khắc nghiệt.
- Lớp phủ điện tử & công nghiệp: Cung cấp khả năng kháng hóa chất và chống ẩm mạnh mẽ.
- Ứng dụng có độ tin cậy cao: Lý tưởng cho điện tử ô tô, hàng không và công nghiệp.
- Quy trình đóng rắn nhanh: Thích hợp cho môi trường sản xuất yêu cầu tốc độ cao.
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới. Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây. Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng: Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.Giới thiệu về Prostech
Tính chất vật lý
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Tỷ trọng (theo ASTM D1475, g/cm³) | 0.90 ± 0.04 |
Hàm lượng chất rắn (% trọng lượng, theo Fed-Std-141, Meth. 4044) | 44.5 ± 2.5% |
Độ nhớt (CPS, theo Fed-Std-141, Meth. 4287) | 295 ± 65 |
Hàm lượng VOC (g/L) | 488 |
Độ dày lớp phủ khuyến nghị (micron) | 25 – 75 |
Thời gian khô để xử lý (25°C) | 45 phút |
Điều kiện đóng rắn tối ưu
Nhiệt độ | Thời gian |
---|---|
85°C | 4 giờ |
Dung môi & chất tẩy khuyến nghị
Ứng dụng | Sản phẩm khuyến nghị |
---|---|
Dung môi pha loãng | HumiSeal® Thinner 904, 600 |
Tẩy lớp phủ | HumiSeal® Stripper 1063 |
Tính chất điện & cơ học
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Điện áp chịu đựng (MIL-I-46058C) | >1500 volts |
Điện áp đánh thủng (ASTM D149) | 7500 volts |
Hằng số điện môi (1MHz, 25°C, ASTM D150-98) | 3.6 |
Hệ số tiêu hao điện môi (1MHz, 25°C, ASTM D150-98) | 0.03 |
Điện trở cách điện (MIL-I-46058C) | 2.0 × 10¹⁴ ohms (200TΩ) |
Điện trở cách điện khi có độ ẩm (MIL-I-46058C) | 1.6 × 10¹⁰ ohms (16GΩ) |
Chịu sốc nhiệt (50 chu kỳ theo MIL-I-46058C) | -65°C đến 125°C |
Hệ số giãn nở nhiệt (TMA) | 193 ppm/°C |
Nhiệt độ chuyển thủy tinh (Tg – DSC) | 26°C |
Mô đun đàn hồi (DMA) | 27.2 MPa |
Điểm chớp cháy | 22.5°C (ước tính) |