GLT 1086 là sản phẩm nhựa hữu cơ không chứa dung môi. Sau khi đóng rắn, GLT 1086 đem lại độ bóng, độ cứng cao, khả năng chống chịu thời tiết, chống ăn mọi ở mức tuyệt vời. Thêm nữa, sản phẩm cũng có khả năng chịu nhiệt, tính chất điện môi tốt và cách điện. GLT 1086 được ứng dụng để nhúng, phun phủ hoặc để pha chế.
Đặc điểm nổi bật:
- Sản phẩm này có thể được sử dụng để phủ lên các bộ phận điện tử bởi khả năng cách nhiệt và chống ẩm tuyệt vời.
- Loại nhựa này phù hợp với hầu hết các loại mực, lớp phủ và chất kết dính để tăng độ bóng và độ bám dính của chúng.
- GLT 1086 có đặc tính điện môi và cách điện tốt, rất phù hợp để bảo vệ các thiết bị máy móc.
- Là sản phẩm bảo vệ chống ăn mòn tốt và chống chịu được thời tiết.
- GLT 1086 phù hợp với clo <900ppm, brom <900ppm, clo + brom <1500ppm.
Tính chất điển hình khi chưa đóng rắn
Đặc điểm | GLT 1086 |
Hình dạng | chất lỏng |
Màu sắc | Vàng sáng opaque |
Độ nhớt 25°C, S21 20rpm, cps | 300~800 |
Trọng lượng riêng | 1.16 |
Độ bay hơi, % | 100 |
Tính chất điển hình khi đang đóng rắn
Đặc tính | |
Thời gian độ nhớt tăng gấp đôi 25°C, days | 14 |
Thời gian hỗn hợp chuyển sang dạng Gel 130°C, min | 5 |
Thời gian đóng rắn 130° C, min | 40 |
Thời gian đóng rắn 150° C, min | 30 |
Tính chất điển hình sau khi đóng rắn
Nhiệt độ chuyển thủy tinh., (DSC) °C | 140 |
Độ cứng Shore (D) | 86 |
Trọng lượng riêng | 1.23 |
Tỉ lệ hấp thụ nước (25°C /24hr), % | 0.05 |
Tỉ lệ hấp thụ nước (80°C /24hr), % | 0.24 |
Tỉ lệ hấp thụ nước (97°C /1.5hr), % | 0.11 |
Tỉ lệ giảm trọng lượng @ 100oC, % | <0.1 |
Tỉ lệ giảm trọng lượng @ 150oC, % | <0.1 |
Tỉ lệ giảm trọng lượng @ 200oC, % | 0.2 |
Tỉ lệ giảm trọng lượng @ 250oC, % | 0.72 |
Tỉ lệ giảm trọng lượng @ 300oC, % | 1.93 |
Tỉ lệ giảm trọng lượng @ 350oC, % | 5.03 |
Degradation Temp., (TGA 10 °C /min) °C | 350 |
Hệ số dẫn nhiệt, W/mK | 0.2 |
Điện trở suất bề mặt, ohm | 2.3*1014 |
Điện trở khối, ohm-cm | 5.2*1015 |
Hằng số điện môi, 60HZ | 2.73 |
Hằng số điện môi, 1000HZ | 2.72 |
Hằng số điện môi 100000HZ | 2.70 |
Độ bền điện môi, KV/mm | >25 |
Nhiệt độ hoạt động, °C | – 20 ~ 180 |
* Điều kiện đóng rắn mẫu: 130o C / 1hr